Bạn đang xem: Thang bảng lương tiếng anh là gì. Tiền lương vào giờ anh là salary, wage,earnings,pax,pay,screw, Thường chi phí lương tiếng anh được thực hiện cùng xuất xắc nói tới các độc nhất vô nhị chính là salary hoặc từ bỏ pay.
Định nghĩa Hình thức trả lương trong tiếng Anh gọi là Way of payment. Hình thức trả lương là cách thức doanh nghiệp thực hiện việc trả lương cho người lao động tùy theo đặc điểm hoạt động kinh doanh, tính chất công việc và trình độ quản lí. Các hình thức trả lương trên thực tế (1) Hình thức tiền lương theo thời gian
Tìm hiểu bảng lương tiếng Anh là gì, và nhiều người cũng muốn biết bảng lương ở Anh là gì. Từ này có thể được dịch là "viên chức chính thức" hoặc "nhân viên chuyên nghiệp" hoặc "nhân viên bình thường". Một từ khác là sa thải. Tiếng anh là gì? Từ là "nói dối". Lưu ý rằng "đẻ" không giống như "bắn". XEM THÊM: Phương pháp thí nghiệm là gì?
- Tiếng anh là điều kiện để thăng tiến, tăng lương. - Tiếng anh là điều kiện để có được cơ hội học tập và trau dồi kiến thức. - Tiếng anh tạo điều kiện thuận lợi để làm quen, trao đổi.
1. Tốc độ mạng internet là gì? Tại sao phải tăng tốc độ internet? 1.1. Khái niệm Tốc độ internet là gì? Tốc độ internet hay còn gọi là Băng thông internet (tiếng Anh băng thông được gọi là Bandwidth) là tốc độ tối đa truyền tải trong 1 giây của internet. Tốc độ mạng internet có đơn vị tính là Mbps (megabit trên
Bảng lương giờ anh là "salary table" hoặc "pay table". Bảng lương là một bảng tính lương được thiết kế với cho từng các bước khác nhau với vị trí làm cho việc khác biệt và một bảng lương của doanh nghiệp có thể có tương đối nhiều ngạch lương khác nhau. Từng ngạch lương là biểu đạt cho trình độ, vị trí làm cho việc khác biệt trong doanh nghiệp.
Sự gia tăng đáng kể này chủ yếu là do sự gia tăng thường niên của 10% chi phí lương công ty tuyển dụng công ty nước của Chính phủ Turkmenistung. This dramatic increase is mainly due to lớn the yearly increase of 10% of the state employer salaries by the Government of Turkmenistan.
OyAb. Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Tăng Lương trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Tăng Lương này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh – Việt và hình ảnh minh họa về từ Tăng Lương để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Tăng Lương trong từng ví dụ minh họa trực quan. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ Tăng Lương trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Tăng Lương có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé Bạn đang xem tăng lương trong tiếng anh là gì Hình ảnh minh họa của cụm từ Tăng Lương trong tiếng anh là gì Lương trong Tiếng Anh là gì? Trong tiếng việt, Tăng Lương có thể được hiểu là tăng thêm một khoản tiền cố định hoặc có thể là tiền thưởng được thỏa thuận hàng năm hoặc hàng tháng theo hợp đồng đã ký kết dưới dạng tiền lương cho nhân viên, thường được trả trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của họ hàng tháng Trong tiếng anh, Tăng Lương được viết là Salary increase verb Nghĩa tiếng việt tăng lương Loại từ Cụm động từ Hình ảnh minh họa của cụm từ Tăng Lương trong tiếng anh là gì 2. Ví dụ Anh Việt Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Tăng Lương trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé. Đáng xem Mách bạn Ý nghĩa của keyboard trong tiếng AnhVí dụ Lisa says that he got a raise this month to 3,000 euros and his monthly salary to €2,500. Dịch nghĩa Lisa nói rằng anh ấy đã được tăng lương trong tháng này lên 3,000 euro và lương thực hàng tháng của anh ấy là € She is earning a decent/decent salary in her current job. She hopes she will get a raise in the near future. Dịch nghĩa Cô ấy đang có mức lương khá / khá trong công việc hiện tại của cô ấy. Cô ấy hy vọng mình sẽ được tăng lương trong thời gian tới. He got a raise = accepted a higher salary when he changed jobs. And he got a ten percent raise Dịch nghĩa Anh ấy đã tăng = chấp nhận một mức lương cao hơn khi anh ấy thay đổi công việc. Và anh ấy đã được tăng lương mười phần trăm Employees say they expect a salary increase of 13% or more. Dịch nghĩa Các nhân viên nói rằng họ mong đợi mức tăng lương từ 13% trở lên. The workers at this company want the company to be able to increase salaries by 10 percent in the near future due to the impact of the Covid-19 epidemic. Dịch nghĩa Các công nhân ở công ty này muốn công ty có thể tăng lương lên 10 phần trăm trong thời gian tới do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid 19. The director has just informed us that there will be a salary increase for excellent and disadvantaged employees in the near future due to being affected/affected by the Covid-19 epidemic. Dịch nghĩa Giám đốc vừa thông báo với chúng tôi rằng sắp tới sẽ có một đợ tăng lương cho những nhân viên xuất sắc và có hoàn cảnh khó khăn do bị ảnh hưởng/chịu tác động của dịch Covid 19 They say that they also find wage-earning profiles to increase salary growth for higher-paid employees. Dịch nghĩa Họ nói rằng họ cũng tìm các hồ sơ thu nhập để tăng lương cho những nhân viên được trả lương cao hơn. Some people in the company say that when the company achieves high sales next month, the company will increase the salary by 5 percent depending on the development/response of each department. Dịch nghĩa Một số người trong công ty nói rằng khi công ty đạt được doanh thu cao trong tháng tới, công ty sẽ tăng mức lương lên 5 phần trăm tùy vào sự phát triển/đáp ứng của từng phòng ban 3. Một số từ liên quan đến từ Tăng Lương trong tiếng anh mà bạn nên biết Hình ảnh minh họa của cụm từ Tăng Lương trong tiếng anh là gì Trong tiếng anh, salary increase được sử dụng rất phổ biến. Từ “salary increase” thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé Từ/cụm từ Nghĩa của từ/cụm từ Ví dụ minh họa maximum salary mức lương tối đa In this hospital service the maximum salary for one so qualified is £720 a year. Xem thêm Hot Động từ nguyên mẫu infinitive trong tiếng AnhDịch nghĩa Trong dịch vụ bệnh viện này, mức lương tối đa cho một người đủ tiêu chuẩn là 720 bảng một năm. high salary lương cao Formerly this medical superintendent doing the administrative work in an ordinary hospital enjoyed quite a high salary. Dịch nghĩa Lý do giải thích cho các số liệu về biên độ thuế cao hơn là do những người được trả lương cao đã được tăng lương rất nhiều. huge salary lương khủng This reason for the higher-tax band figures is that well-paid people have received huge salary increases. Dịch nghĩa Trước đây vị giám đốc y khoa này làm công việc hành chính ở một bệnh viện bình thường, hưởng mức lương khá cao. Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa và cách dùng cụm từ Tăng Lương trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Tăng Lương trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công! 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! “Potential” nghĩa là gì Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh”Coordination” nghĩa là gì Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh”Văn Bản Pháp Luật” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtLàm thế nào để học từ vựng tiếng anh hiệu quả?Write Off là gì và cấu trúc cụm từ Write Off trong câu Tiếng Anh”Đất Nền” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtTổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về InstagramFundamental nghĩa là gì Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
you have been đã đi từ một công việc ổn định, đầu kiếm tiền. to start making giám sát của tôi đánh giá cao thái độMy supervisor appreciated my attitude and drive,Ngay cả khi đó là một nhân viên bán hàng nhỏ, bạn có thể lại nổi lên như diều gặp gió, nghiệp chính của if you are a petty clerk, you can bob up again like a cork,Trong cuộc khủng hoảng tài chính, rất nhiều người không lực cho nhân viên suất sắc," Ibarra the financial crisis,a lot of people haven't been able to use promotions and raises as motivational levers,” says là những người đưa ravà thường đóng một vai trò quan trọng trong sự hài hòa tổng thể và sự thành công trong công việc của nhân generally play a significant role in our overall job satisfaction and success at nhiều hơn mức yêu cầu cần thiết làGoing the Extra Mile-doing more than you have todo is the only thing that justifies raises or promotions, and puts people under an obligation to bạn là người làm công ăn lương, bạn sẽ khó đạt được tiến bộ lớn,If you are a wage earner, you will find it hard to make great progress because of the inauspicious star Bao Bai,Một ủy ban đặc biệt của Ngân hàng Thế giới cho biết chủ tịch ngân hàng, ông Paul Wolfowitz, đã vi phạm các qui định củaA special panel of World Bank officials has concluded that the institution's president, Paul Wolfowitz,Những người làm công ăn lương sẽ nhận được sự giúp đỡ từ những người có điều kiện vàSalaried people will receive help from the aristocratic guardians andThe Stoics would argue that getting that new job, promotion, or pay rise is not genuinely nơi làm việc, một số người luôn cố gắng nổ lực trong nhiều năm nhưngIn the workplace, some people bear hardships without complaint and struggle for many years butXây dựng uy tín của bạn trong một công ty là không đủ,It's not enough to build up your reputation slowly and internally atNó không phải là hạnh phúc vì được thăng chức, được tăng lương, được thỏa mãn một ước nguyện nào đó hay ai đó làm mình vui người đi làm cũng có thể quay trở lại trường đại học đểtham gia chương trình cấp chứng nhận trình độ đại học nhằm bảo đảm cho việc thăng chức, tăng lương hoặc cập nhật kiến thức đối với sự thay đổi của ngành professionals may return to university for aNhững năm không làm việc cũng chuyển thành những năm không tiết kiệm cho nghỉ hưu”, theo ông Shapiro,Years of not working also translates to years of not saving for retirement,” Shapiro says,Cho dù bạn có quyền hay không, thăngchức và tănglương cũng cần là một phần trong quá trình thảo luận với nhân viên về hiệu suất công việc của you have this authority or not, promotions and raises need to be part of an ongoing discussion with employees about their performance.
Trong công việc, lương và phúc lợi là những yếu tố quan trọng tạo động lực làm việc cho nhân viên. Hãy cùng AROMA Tiếng Anh cho Người đi làm cập nhật vốn từ vựng và những mẫu câu giao tiếp thuộc chủ đề này và chúc các bạn lương và phúc lợi ngày càng tăng, công việc ngày càng thăng tiến. I. Từ vựng chủ đề lương và phúc lợi trong công việc 1. income thu nhập2. salary lương thường chỉ lương theo tháng3. wage tiền công theo giờ4. compensation thù lao, tiền bồi thường công tác5. pension tiền trợ cấp, lương hưu6. pay raise sự tăng lương7. bonus tiền thưởng II. Những mẫu câu giao tiếp thông dụng chủ đề lương trong công việc1. By the way, what is your present monthly salary?À này, lương hàng tháng hiện nay của anh là bao nhiêu?Có thể bạn quan tâmCó phải là trăng tròn vào ngày 6 tháng 3 năm 2023?Bài mẫu tiếng Anh 2023 Lớp 11 Bảng TSNam 15 tuổi cao bao nhiêu là đủNgày 21 tháng 5 năm 2023 là ngày gì?19/12 âm là ngày bao nhiêu dương2. How much do you hope to get a month here?Anh hy vọng nhận 1 tháng ở đây bao nhiêu?3. Thats not the problem I care about. You can decide on my capacity and experienceĐó không phải là vấn đề tôi quan tâm. Ông có thể quyết định dựa trên năng lực và kinh nghiệm của tôi4. Our salary scale is different. We pay on weekly basicKhung lương chúng tôi thì khác. Chúng tôi trả lương theo tuần5. We give bonuses semi-annuallyChúng tôi trả tiền thưởng thêm hàng nửa năm6. How much do you expect to be paid?Anh muốn được trả lương bao nhiêu?7. Referring to your job description seeking people with construction engineering qualifications, I would like to state that I am fully qualified with a degree and on-site engineering experience. I would appreciate it if you could look at my background when considering my salaryTrong bản mô tả công việc của công ty, ông tìm người có bằng cấp kĩ sư xây dựng, tôi muốn khẳng định rằng tôi có bằng cấp và kinh nghiệm thực tế. Tôi rất biết ơn nếu ông xem qua hoàn cảnh của tôi khi xét lương cho tôi8. I am not sure what kind of salary range you have been thinking about for this position. I am open to a salary that is fair for the positionTôi không biết chắc ông tính khung tiền lương thế nào đối với vị trí này. Tôi thấy thoải mái với mức lương phù hợp cho vị trí nàyIII. Những mẫu câu giao tiếp thông dụng chủ đề phúc lợi trong công perks does this job give you?Công việc này cho bạn những phúc lợi phụ gì?2. A perk is something you receive outside your salary for doing a lợi phụ là những gì bạn nhận được ngoài tiền lương khi làm một công Nowadays, many jobs offer extra benefits-perks to nay, nhiều công việc đều có phúc lợi phụ cho công How many bonus you can get depends on your performance in the được thưởng thêm bao nhiêu tùy thuộc vào mức độ hoàn thành công việc của anh ở công I think the bonus you can get depends on your performance in the nghĩ tiền thưởng anh đạt được là tùy thuộc vào mức độ hoàn thành công việc của anh ở công I think the bonus is actually a salary nghĩ tiền thưởng thực chất là sự mở rộng tiền We always get a quite handsome bonus every tôi luôn nhận được một món tiền thưởng khá hấp dẫn mỗi The boss said that hell cut my bonus if I dont work nói sẽ cắt tiền thưởng của tôi nếu tôi không làm việc chăm chỉ Our female employees have a three-week vacation a nhân viên nữ của chúng ta có được kỳ nghĩ 3 tuần mỗi We offer 1% commission on all your tôi đề nghị 1% hoa hồng trên doanh thu bán chi tiết nội dung khóa học Chuẩn Hóa Phát Âm tại đây
Biết cách deal lương bằng tiếng Anh là một kỹ năng rất quan trọng mà ai cũng phải có, bởi nó sẽ quyết định năng lực của bạn có được chi trả tương xứng hay không. Nếu bạn phải tham gia vào các cuộc phỏng vấn bằng tiếng Anh, hãy học ngay tips deal lương bằng tiếng Anh sau đây để có mức lương như ý muốn. Mục lục1. Vì sao bạn cần phải biết cách deal lương bằng tiếng Anh? 2. Cách deal lương bằng tiếng Anh dễ dàng và hiệu Từ vựng về lương, thưởng trong tiếng Những mẫu câu nên sử dụng trong cách deal lương bằng tiếng Anh thành công 1. Vì sao bạn cần phải biết cách deal lương bằng tiếng Anh? Vấn đề về lương thưởng là một chuyện khá tế nhị khi được đề cập trực tiếp tại các cuộc phỏng vấn. Tuy nhiên, đối với các công ty nước ngoài hoặc ở một số công ty Việt hiện nay, việc đàm phán về mức lương là điều cần thiết để ứng viên nắm rõ thông tin hơn cũng như những trách nhiệm với mức lương đó. Vì vậy, bạn cần phải chuẩn bị trước bước này để có thể deal mức lương của mình với các nhà tuyển dụng một cách tốt nhất. Việc deal lương sẽ xảy ra khi mức lương của nhà tuyển dụng đưa ra không giống với mức lương bạn mong muốn hoặc ngược lại. Lúc này, hai bên sẽ thỏa thuận để tìm ra một mức lương phù hợp cho cả hai. Nếu bạn hiểu biết và có kỹ năng deal lương tốt thì số tiền bạn nhận được sẽ phù hợp với năng lực và công sức bạn bỏ ra. Thêm vào đó, bạn còn thể hiện được sự chuyên nghiệp và kỹ năng của mình. Từ đó, nhà tuyển dụng cũng sẽ tin tưởng và gia tăng khả năng lựa chọn bạn hơn. Với sự phát triển toàn cầu hóa hiện nay, có rất nhiều doanh nghiệp đa quốc gia thực hiện phỏng vấn bằng tiếng Anh. Vì vậy, bạn cần phải tìm hiểu cách deal lương bằng tiếng Anh thật tốt để có cơ hội được tuyển dụng và nhận được mức lương phù hợp nhất. Cùng với đó, bạn cũng có thể khẳng định được trình độ tiếng Anh của mình trước nhà tuyển dụng. 2. Cách deal lương bằng tiếng Anh dễ dàng và hiệu quả Khi đàm phán mức lương, đa số các doanh nghiệp đều thoải mái và muốn ứng viên thẳng thắn trong việc này. Vì vậy, bạn cần đề cập rõ ràng và chi tiết mức lương bạn mong muốn. Thêm vào đó, bạn phải có vốn tiếng Anh khá và sử dụng ngôn ngữ trôi chảy để có thể trình bày được rõ ý với người tuyển dụng. Do đó, để deal lương bằng tiếng Anh hiệu quả nhất, bạn phải trang bị vốn từ vựng cho mình. Một số từ vựng bạn cần phải biết khi deal lương bằng tiếng Anh được liệt kê dưới đây. Từ vựng về lương, thưởng trong tiếng Anh Income thu nhậpSalary lương trả định kỳ hàng tháng theo hợp đồng lao độngWage tiền công trả theo giờ, theo tuần, thường dành cho những công việc làm thuê phổ thôngAllowance tiền phụ cấpCommission tiền hoa hồng, tiền phần trăm doanh số bán hàngBonus tiền thưởng năng suất công việcSick pay tiền lương ngày ốmHoliday pay tiền lương ngày nghỉ lễHoliday entitlement chế độ ngày nghỉ được hưởngOvertime pay tiền làm thêm ngoài giờWorking hour giờ làm việcPay raise tăng lươngPromotion thăng chứcHealth insurance bảo hiểm y tếGross pay lương trước thuếNet pay lương sau thuếAnnual promotion amount số tiền tăng lương hàng nămMaternity leave nghỉ sinhPension lương hưuSeverance tiền trợ cấp thôi việc Nếu bạn đã có trình độ tiếng Anh tốt thì việc deal lương khá dễ dàng và thoải mái. Nhưng nếu tiếng Anh của bạn chưa đủ tốt thì cũng đừng lo lắng, bạn hãy dành thời gian học và vận dụng những từ vựng về lương thưởng. Hãy cố gắng tập luyện nhiều lần để sử dụng chúng một cách thành thạo và trôi chảy nhé! Tìm hiểu thêm Những cách deal lương hiệu quả dành cho dân công nghệ Bạn cũng có thể nhờ một vài người có khả năng tiếng Anh cao hơn và có kinh nghiệm deal lương để chỉnh sửa ngữ pháp, cấu trúc câu cho bạn. Nhờ đó, bạn có thể trình bày rõ ràng các suy nghĩ của mình để nhà tuyển dụng cũng sẽ nắm bắt được bạn muốn gì, đánh giá cao sự cố gắng của bạn. Những mẫu câu nên sử dụng trong cách deal lương bằng tiếng Anh thành công Thay vì dùng People I know got paid more than this. Hãy dùng I would be more comfortable if…Thay vì dùng I cannot work for you with this salary. Hãy dùng If we can agree on that, I’m on board. Thay vì dùng If you don’t agree, I will reject this job. Hãy dùng Do you have any flexibility with that number?Thay vì dùng I want something higher than your offer. Hãy dùng I would like to know if… is possible given my experience and skill vì dùng I think I am talented enough to earn… per month. Hãy dùng I appreciate the offer at…, but was expecting the salary of…. Đây là những cấu trúc câu mà bạn có thể sử dụng khi deal lương bằng tiếng Anh để thể hiện sự chuyên nghiệp của mình. Và nên nhớ, cách deal lương bằng tiếng Anh hiệu quả nhất vẫn là chuẩn bị thật kỹ. Hãy tìm hiểu kỹ về doanh nghiệp bạn ứng tuyển, tìm hiểu mức lương thị trường hiện nay, chuẩn bị đầy đủ những kiến thức của bản thân, vốn tiếng Anh để thật tự tin khi phỏng vấn. Trên đây là các cách deal lương bằng tiếng Anh hiệu quả. Bạn hãy áp dụng ngay những tips này vào trong các cuộc phỏng vấn, đàm phán lương của mình để khả năng thỏa thuận thành công cao hơn. Chúc bạn sẽ có được một buổi phỏng vấn, deal lương thành công như ý muốn.
Tổng thống Nicolas Maduro công bố mức tăng lương trong bài diễn văn cuối Nicolas Maduro announced the wage increase in his end-of-year tôi khuyến nghị nênWe recommend paying attention to the unemployment level and the wage growth of home prices has outpriced wage gains in the với nhận định thế nào về mức tăng lương tối thiểu 6,5% cho năm 2018?What is the view of the ILO on minimum wage increase of per cent for 2018?Ông có thểcho biết quan điểm của ILO về mức tăng lương tối thiểu 6,5% cho năm 2018?What is the view of the ILO on minimum wage increase of per cent for 2018?Dựa vào số liệu kinh tế vĩ mô của Việt Nam,một số người có thể cho rằng mức tăng lương tối thiểu 6,5% là ở trong khoảng hợp on Viet Nam's macro-economic performance figures,it could be said that minimum wage increase of per cent is within a reasonable viên đủ tiêu chuẩn có thể mong đợi mức tăng lương trung bình 25- 30%, khi chuyển đổi công việc trong các ngành tương candidates are expected to see a 25-30% average salary increase when switching jobs within similar industries. với thu nhập trung bình hàng giờ tăng 7 cent, hay 0,3%, sau khi tăng 0,1% trong tháng growth remained moderate, with average hourly earnings increasing seven cents, or percent, after a gain of percent in thực tế,nghiên cứu cho thấy truy cập vào viên thuốc có trách nhiệm cho một phần ba mức tăng lương của phụ nữ kể từ fact,research shows access to the pill is responsible for a third of women's wage gains since the hai phiên họp, Hội đồng Tiền lương quốcgia vẫn chưa thể chốt mức tăng lương tối thiểu vùng 2019 là bao nhiêu….After two sessions, the National Payroll Council hasThị trường bất động sản ở Anh đang suy yếu sau một sự bùng nổ trong ba thập kỷ, trong đó tăng trưởngThe property market in Britain is weakening after a three-decadeboom in which price growth vastly outstripped wage nhuận của giáo dục• Sinh viên tốt nghiệp năm 2017 và 2018 của các chương trình MBA điềuhành Sonoma của chúng tôi đã báo cáo mức tăng lương trung bình 25%.Return on education•2017 and 2018 graduates of our Sonoma ExecutiveGiả sử 8% lợi nhuận hàng năm, và mức tăng lương 1%/ tháng trong 17 năm tiếp theo và 0% tăng trưởng sau đó.Assuming 8% annual return, and a salary growth of 1% per month for the next 17 yearsandAverage wage growth is widely expected to reach 3% by the end of the year. tuy nhiên, tăng 10 phần trăm kể từ năm 2012. however, increasing 10 percent since thuê và giữ lại mức nhân viên này,To hire and retain this level of staff,Bạn có biết rằng kiến thức về tiếng Đức cho bạn mức tăng lương trung bình hàng năm là 4% ở Mỹ và ở châu Âu nhiều hơn?Did you know that knowledge of German gives you an average annual salary boost of four percent in the United States and in Europe even more?Ngược lại, những bà vợ chuyển nhà có mức tăng lương ít hơn 750 đô la so với những phụ nữ ở cố women who moved reported average salary increases of $750 less than women who stayed 10 năm tới, Hudson dự kiến tăngtrưởng vốn sẽ thấp hơn và mức tăng lương ở Anh sẽ không đáng the next 10 years,Hudson expects lower capital growth and lacklustre wage increases in the nhiên, không phải tất cả các nền kinh tế châu Á mớinổi đều được hưởng lợi từ mức tăng lương trung bình cao hơn lạm not all employees in emerging Asianeconomies will benefit from an above average salary nhiên, không phải tất cả các nền kinh tế mới nổi ởHowever, not all workers in emergingAsian economies will benefit from above average salary rises after inflation. dụng vào năm 2015 sẽ tiếp tục trong khi chiến lược nhân sự được xây $2-an-hour wage enhancement grant introduced in 2015 will continue while the workforce strategy is developed,Người lao độngcó thêm nhiều quyền mới, nhưng mức tăng lương 48 phần trăm của họ không còn ý nghĩa bởi mức tăng giá cả 46 phần workers did gain major new rights,
tăng lương tiếng anh là gì