By. September 20, 2022. 24 Comments. Dựa trên nhu cầu sử dụng dịch vụ thay nền xanh ảnh thẻ rất lớn từ phía khách hàng. Chính vì vậy, dịch vụ photoshop xin giới thiệu dịch vụ mới có tên gọi là thay nền xanh ảnh thẻ theo yêu cầu. Với bài viết giới thiệu dịch vụ này, quý to look fit: trông khoẻ. to be as fit as a fiddle: khoẻ như vâm; rất sung sức. bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra) (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi. to laugh fit to split one's side: cười đến vỡ bụng. 2.2 Nội động từ. 2.2.1 Đi từng bước, bước từng bước. 2.2.2 Chạy nước kiệu (ngựa) 2.3 Ngoại động từ. 2.3.1 Bước từng bước qua, đi đi lại lại; đo bằng bước chân. 2.3.2 Dẫn tốc độ; chỉ đạo tốc độ (trong chạy đua) 2.4 Giới từ. 2.4.1 Xin lỗi, xin mạn phép. 2.5 U5OzPMr. Để nói tiếp với chuyên mục “100+ cụm tính từ đi với giới từ thường gặp trong thi IELTS Phần 1” thì hôm nay mình cho ra mắt phần 2 đầy đủ hơn và thú vị hơn. Tuy vẫn có cùng nội dung đó là “cụm tính từ” nhưng phần 2 sẽ cung cấp cho các bạn Tính từ + giới từ FOR, AT và WITH. Thêm vào đó, trong phần 2 này mình bổ sung thêm trong phần Meaning nghĩa của cụm tính từ bằng tiếng Anh, nó giống với phương pháp học Anh-Anh, nhưng nếu các bạn chưa quen thì vẫn có phần nghĩa tiếng Việt bên dưới nhé! 1. TÍNH TỪ + GIỚI TỪ FOR List các cụm tính từ TÍNH TỪ + FOR Meaning Examples Anxious for – feeling worried or nervous – lo lắng cho Each year, there are loads of graduates anxious for work. Hàng ngàn sinh viên tốt nghiệp mỗi năm lo lắng về công ăn việc làm. Available for -able to be bought orused – có sẵn, có thể dùng được There are seats available for all of the students. Chỗ ngồi có sẵn cho tất cả sinh viên. Bad for – harmful to something/somebody -xấu cho Smoking is bad for your health. Hút thuốc có hại cho sức khỏe. somebody Convenient for – harmful to something/somebody -xấu cho Smoking is bad for your health. Hút thuốc có hại cho sức khỏe. somebody Dangerous for – likely to injure or harm somebody, or to damage or destroy something -nguy hiểm cho It is very dangerous for children to go out alone at night. Rất nguy hiểm khi trẻ em ra ngoài một mình vào ban đêm Difficult for -not easy; needing effort or skill to do or to understand -khó khăn cho This job became difficult for her as she had to seek for customers’ information. Công việc này trở nên khó khăn cho cô ấy khi cô ta phải tìm kiếm thông tin khách hàng. Famous for -known about by manypeople – nổi tiếng về Nghe An is famous for its cuisines and beautiful beaches. Nghệ An nổi tiếng về ẩm thực và những bãi biển đẹp. Fit for -suitable for something/somebody - phù hợp với This food is not fit for children’ digestive system. Loại đồ ăn này không phù hợp với hệ tiêu hóa của trẻ. Good for – useful/helpful – có lợi cho Global integration is good for the country’s economy. Hội nhập quốc tế có lợi cho nền kinh tế nước nhà. Grateful for – feeling or showing thanks forsomething – biết ơn về điều gì I am really grateful for your help in this project. Tôi thực sự biết ơn sự giúp đỡ của cậu trong dự án lần này. Greedy for – wanting more money, power, food, etc. than you really need -tham lam The company that was greedy for profits offered a host of poor-quality products. Công ty tham lợi nhuận đã tung ra hàng loạt các sản phẩm kém chất lượng. Late for – near the end of a period oftime -muộn/trễ Be quick! We are going to be late for school. Nhanh lên! Chúng ta sắp muộn học rồi. Necessary for – that is needed for a purpose or areason -cần thiết vì một mục đích hay lý do nào đó Knowledge and attitude are both necessary for a highly-paid job. Kiến thức và thái độ đều cần thiết để có một công việc với mức lương cao. Perfect for -exactly right for someone orsomething – hoàn hảo cho Your linguistic capacity is totally perfect for this position. Năng lực ngoại ngữ của bạn vô cùng hoàn hảo cho vị tri này. Qualified for -having particular skills or experience – đủ khả năng, đủ kinh nghiệm He is well qualified for the job but he does lack appropriate manners. Anh ta đủ năng lực cho công việc nhưng lại hoàn toàn thiếu thái độ làm việc. Ready for – prepared/available -sẵn sàng cho Everything has been prepared to be ready for the trip. Mọi thứ đã được chuẩn bị sẵn sàng cho chuyến đi. Responsible for -having job/duty -có trách nhiệm The criminal had to be responsible for what he had done. Tên tội phạm đã phải chịu trách nhiệm cho những gì hắn đã làm. Sorry for – feeling sad and ashamed about something that has been done -xin lỗi, lấy làm tiếc cho He felt sorry for leaving without saying a word. Anh ta xin lỗi vì đã rời đi mà không nói một lời. Suitable for – right or appropriate for a particular purpose or occasion -phù hợp cho The violent films are not suitable for children. Những bộ phim bạo lực không phù hợp với trẻ em. Well-known for – known about by manypeople - nổi tiếng về The restaurant is well-known for its breath-taking views and excellent services. Quán ăn này nổi tiếng với cảnh đẹp và dịch vụ tốt. Bài Tập 1. The exercise-with-answer-key format is self-study. A. acceptable to B. suitable for C. bad for D. inappropriate for 2. “Well-known for” has the same meaning with A. famous for B. good for C. ready for D. perfect for 3. She did fall in love with a man that was greedy fame and money. A. to B. with C. for D. in 4. “At least they felt sorry for being late.” Find the verb that has the similar meaning with the italic phrase. A. apologized B. regretted C. confessed D. admitted 5. Traffic accidents are about 90% of deaths. A. dangerous for B. bad for C. sorry for D. responsible for 6. “Likely to injure or harm somebody, or to damage or destroy something” means A. harmful to B. dangerous for C. bad for D. difficult for 7. A comfortable environment is absolutely an adequate sleep. A. bad for B. ready for C. perfect for D. grateful for 8. It doesn’t seem necessary us meet this strange guy. A. for/to B. for/for C. to/to D. to/for 9. The opposite of “fit for” is A. good for B. inappropriate for C. suitable for D. proper for 10. It seemed to be for me to blend into the university life when I was a freshman. A. bad B. suitable C. dangerous D. difficult 11. Parents are always for their children even though they are adults. A. nervous B. sorry D. independent D. anxious 12. Find the phrase that fits the meaning of “useful, easy or quick to do; not causing problems”. A. acceptable to B. agreeable to C. convenient for D. perfect for 13. I am extremely grateful you this job opportunity. A. to/for B. for/for C. to/to D. for/to 14. Inflation is not only for the country’s economy but also causes the social insecurity. A. good B. great C. bad D. convenient 15. What makes you think you is qualified for the job? “Qualified for” means “having ” A. money B. experience/skills C. passion D. talent 16. She got up earlier this morning, getting for the interview. A. good B. suitable C. late D. ready 17. It seems to be me to get back on track again. A. good for B. good at C. good with D. good to 18. The new products are not for customer’s consumption. A. available B. good C. ready D. perfect 19. She is renowned for her in-depth understanding. “Renowned for” means A. good for B. well-known for C. qualified for D. greedy for 20. We will be for the last train unless we leave in hurry. A. sorry B. early C. late D. convenient Đáp án 1. B Suitable for Phù hợp với. Hợp với nghĩa của câu Sách theo dạng bài tập có đáp án phù hợp cho việc tự học 2. A Well-known for = famous for nổi tiếng về 3. C Greedy for something tham lam cái gì 4. A Sorry for something = Apologize for something xin lỗi về 5. D Responsible for chịu trách nhiên về. Tai nạn giao thông chịu trách nhiệm cho 90% cái chết của con người. 6. B Dangerous for nguy hiểm cho, gây hại cho 7. C Perfect for hoàn hảo cho. Phù hợp với nghĩa của câu Một không gian dễ chịu hoàn toàn lý tưởng cho một giấc ngủ đủ. 8. A Necessary for somebody to do something cần thiết cho ai để làm gì 9. B Fit for phù hợp với. Trái nghĩa với Inappropriate for không phù hợp với 10. D Difficult for somebody khó khăn cho ai. Phù hợp với nghĩa của câu Nó dường như thật khó cho tôi để hòa nhập với cuộc sống đại học khi tôi mới vào năm nhất. 11. D Anxious for = Nervous about/of lo lắng về. Hợp với nghĩa của câu và giới từ “for” đi kèm. Cha mẹ luôn lo lắng cho con cái ngay cả khi chúng đã trưởng thành. 12. C Convenient for means useful, easy or quick to do; not causing problems thuận tiện cho 13. A Grateful to somebody for something biết ơn ai vì điều gì 14. C Bad for có hại cho, không tốt cho. Phù hợp với nghĩa của câu Lạm phát không những có hại cho nền kinh tế đất nước mà còn gây bất ổn xã hội. 15. B Qualified for means having a lot of experience and skills có kinh nghiệm, có khả năng 16. D Ready for sẵn sàng cho. Phù hợp với nghĩa của câu. Sáng nay cô ấy dậy sớm hơn để chuẩn bị sẵn sàng cho buổi phỏng vấn. 17. A Good for tốt cho 18. A Available for có sẵn cho, đủ cho. Phù hợp với nghĩa của câu. Dòng sản phẩm mới không có sẵn để phục vụ nhu cầu mua của khách hàng. 19. B Renowned for = well-known for nổi tiếng về 20. C Late for muộn. Phù hợp với nghĩa của câu. Nếu chúng ta không nhanh, chúng ta sẽ muộn chuyến tàu cuối cùng mất. 2. TÍNH TỪ + GIỚI TỪ AT List các tính từ TÍNH TỪ + AT Meaning Examples Amazed at very surprised ngạc nhiên về I was absolutely amazed at her knowledge of English literature. Tôi hoàn toàn ngạc nhiên về vốn kiến thức văn học Anh của cô ấy. Angry at having strong feelings about something that you dislike very much giận dữ He felt angry at me about the leak of information to the press. Anh ta giận dữ với tôi về sự rỏ rỉ thông tin cho báo chí. Annoyed at slightly angry khó chịu về He was beginning to get very annoyed at my carelessness. Anh ta bắt đầu khó chịu về sự bất cần của tôi. Bad at not good at something không giỏi, dở về cái gì Her friend is so bad at controlling her temper. Bạn cô ta không giỏi kiềm chế cảm xúc Exellent at extremely good at something xuất sắc về Jane is excellent at making handmade things. Jane làm đồ handmade rất giỏi. Good at able to do something well giỏi về He is always good at finding potential customers. Anh ta luôn giỏi trong việc tìm kiếm các khách hàng tiềm năng. Quick at done with speed nhanh về I am getting quite quick at using Photoshop apps. Tôi dần trở nên nhanh nhạy trong việc sử dụng các phần mềm chỉnh sửa ảnh. Surprised at feeling or showing surprise ngạc nhiên về He was completely surprised at her excellent knowledge of designing websites. Anh ta hoàn toàn ngạc nhiên về kiến thức thiết kế web của cô ấy. Terrible at of very bad quality; verybad tệ hại về He is really terrible at driving. Anh ta lái xe rất tệ. Bài Tập 1. My manager was angry me making such a foolish mistake. A. with/ to B. at/about C. at/by D. with/by 2. Amazed at means A. surprised at B. excellent at C. good at D. clever at 3. Find the antonyms. A. good at & excellent at B. good at & bad at C. surprised at & amazed at D. clever at & skillful at 4. Stephanie is really excellent baking. A. in B. for C. at D. both A&C 5. He did the Math exercise in the blink of an eye. His mind is really at Math. A. quick B. amazed C. good D. bad 6. Teacher is getting annoyed students their disobedience. A. at/about B. with/at C. at/with B. at/at 7. The severe accident resulted from the fact that he was very at driving. A. good B. excellent C. quick D. terrible 8. Everyone was totally her remarkable achievements last year. A. amazed at B. angry at C. annoyed at D. bad at 9. “having or showing the ability to learn and understand things quickly and easily” means A. quick at B. good at C. clever at D. bad at 10. She has studied accounting for 10 years. This is the reason why she is so good working with numbers. A. for B. to C. with D. at Đáp án 1. B Angry at somebody about something Giận dữ với ai về điều gì 2. A Amazed at = Surprised at Ngạc nhiên về 3. B Good at giỏi về, Bad at tệ về. Là cặp từ trái nghĩa 4. C Excellent at giỏi, xuất sắc về 5. A Quick at nhanh về. Phù hợp với nghĩa của câu. Cậu ta giải quyết bài toán chỉ trong nháy mắt. Đầu óc cậu ta thực sự rất nhanh về Toán. 6. B Annoyed with somebody at something khó chịu với ai về điều gì 7. D Terrible at tệ hại về. Phù hợp với nghĩa của câu. Cuộc tai nạn thảm khốc là hệ quả của việc lái xe tệ hại của tài xế. 8. A Amazed at ngạc nhiên về. Phù hợp với nghĩa của câu. Mọi người vô cùng ngạc nhiên về những thành tích vượt trội của cô ấy năm vừa qua. 9. C Clever at means having or showing the ability to learn and understand things quickly and easily giỏi về khéo léo về, thông minh về. 10. D Good at giỏi về. 3. TÍNH TỪ + GIỚI TỪ WITH List các cụm tính từ TÍNH TỪ + WITH Meaning Examples Bored with feeling tired and impatient because you have lost interest in something chán ngán, chán nản với The children quickly got bored with staying indoors. Lũ trẻ nhanh chóng chán việc phải ở trong nhà. Busy with having a lot to do bận rộn với Her daughter is always busy with assigments and projects. Con gái bà ấy lúc nào cũng bận rộn với bài luận và các dự án. Careful with giving attention or thought to something to avoid hurting yourself cẩn thận với I put the glasses inside this box, please be careful with it! Tôi để những chiếc ly trong hộp. làm ơn hãy cẩn thận với nó Crowded with full of something đầy, đông In the winter, Sapa is crowded with tourists. Vào mùa đông, Sapa ngập tràn khách du lịch. Delighted with very pleased with something vui với, hài lòng với Mrs. Ha was really delighted with your presentation yesterday. Cô Hà rất hài lòng với bài thuyết trình của cậu ngày hôm qua. Friendly with behaving in a pleasant, kind way towards someone thân thiện với, thân mật với He soon became friendly with the couple next door. Anh ta nhanh chóng thân với đôi vợ chồng hàng xóm. Furious with very angry giận dữ với She was furious with herself for letting things get out of control. Cô ấy giận chính bản thân mình đã khiến mọi thứ đi quá tầm kiểm soát. Popular with liked or enjoyed by a large number of people phổ biến/ quen thuộc với That song is very popular with people who are in the same generation with my father. Bài hát đó rất quen thuộc với những người cùng thế hệ với bố tôi. Satisfied with pleased because you have achieved something hài lòng với The person who is satisfied with what he has is the happiest. Người biết tự hài lòng với những gì mình có là người hạnh phúc nhất. Bài tập 1. How popular is smartphone youngsters? A. with B. between C. on D. to 2. He was with his girlfriend for chatting with another strange guy frequently. A. angry B. satisfied C. furious D. delighted 3. Some friends are getting bored with the game that she created. It means the game is . A. normal B. fun C. amazing D. amusing 4. “Behaving in a pleasant, kind way towards someone” means A. delighted with B. friendly with C. satisfied with D. careful with 5. She loves this sandwich in which she covered the meat a layer of cheese. A. with/by B. with/X C. X/with D. by/with 6. I wonder whether he’s satisfied with the new arrangement. Find the antonym of the italic phrase. A. content B. fulfilled C. furious D. unhappy 7. Getting with work is the way for her to forget him. A. busy B. covered C. popular D. delighted 8. Don’t go there in the peak season. It will be hot and visitors. A. popular B. busy with C. crowded with D. friendly with 9. Please be with this steel knife which I sharpened yesterday. A. careless B. careful C. carefully D. caring 10. Thanks for your help. I am absolutely delighted with my new house. “Delighted with” in the sentence means A. very unsatisfied B. very furious C. very grateful D. very pleased Đáp án 1. A Popular with quen thuộc với, phổ biến với 2. C Furious with giận dữ với, nổi khùng với. Phù hợp với nghĩa của câu. Anh ta nổi khùng lên với cô bận gái vì thường xuyên nói chuyện với trai lạ. 3. A Bored with chán, buồn chán. Đáp án Normal bình thường, không có gì đặc sắc. 4. B Friendly with somebody means behaving in a pleasant, kind way towards somebody thân thiện với ai 5. C Cover something with something bọc, phủ cái gì với/bằng cái gì 6. D Satisfied with something hài lòng với, vui với. Trái nghĩa với Unhappy with something không vui với 7. A Busy with bận rộn với. Phù hợp với nghĩa của câu. Tự trở nên bận rộn với công việc là cách để cô ấy quên đi anh ta. 8. C Crowded with đông đúc. Phù hợp với nghĩa của câu. Đừng đến đó vào mùa cao điểm. Trời sẽ nóng và đông khách du lịch nữa. 9. B Careful with cẩn thận với. Câu này cần một tính từ. 10. D Delighted with = very pleased rất hài lòng, rất vui Nguồn Sách “Chinh phục từ vựng tiếng Anh” của Thị Thanh Hiền, Ths Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Việt Hưng Top 15 well qualified đi với giới từ gì biên soạn bởi Nhà Xinh Full Trọn bộ 100 các cụm từ đi kèm giới từ phổ biến nhất trong giao tiếp Tác giả Ngày đăng 06/07/2022 Rate 790 vote Tóm tắt Ecorp đã tìm ra TOP 100 cụm động từ, tính từ đi với giới từ phổ biến … Qualified for có phẩm chất; Ready for sth sẵn sàng cho việc gì … làm trước 5h giúp mik với ạ 9. He is one of the strict in this school . examine 10. He is interested in English with foreigners . speak 11. I improve my English by doing my every day. home 12. Our school has many well- teachers . qualify 13. Speaking with is a good way to improve your speaking skill. foreign 14. The restaurant has excellent for serving some of the finest food. repute 15. I passed theexam but I failed the oral exam. write 16. We often take part in manyactivities at school. culture 17. He answered these questions exact 18. He spoke about that subject and won the contest. persuade 19. Hoa, Mai , Lam and you are awarded scholar 20. My parents are very of my intelligence. pride Tác giả Ngày đăng 07/13/2022 Rate 594 vote Tóm tắt Our school has many well-. teachers . qualify 13. Speaking with. a good way to improve your speaking skill. foreign 14. The restaurant has … Well-known đi với giới từ gì? Tác giả Ngày đăng 05/19/2022 Rate 393 vote Tóm tắt Trong tiếng Anh, well-known chỉ đi với giới từ for. Well-known for nổi tiếng về thứ gì đó. Ví dụ The restaurant is well known for its friendly atmosphere … Cách sử dụng giới từ sau tính từ tiếng Anh Tác giả Ngày đăng 10/18/2022 Rate 335 vote Tóm tắt I’m always grateful for what he’s been done for me. Tôi luôn biết ơn những gì anh ấy đã làm cho tôi. Loại từ phổ biến nhất đi kèm với giới từ … Vietgle Tra từ – Định nghĩa của từ qualified’ trong từ điển Lạc Việt Tác giả Ngày đăng 07/24/2022 Rate 248 vote Tóm tắt tính từ. đủ tư cách; đủ khả năng; đủ điều kiện. a qualified doctor. một bác sĩ có đủ trình độ chuyên môn. he’s well qualified for this dangerous mission. Tổng hợp 145 tính từ đi với giới từ thông dụng nhất Tác giả Ngày đăng 09/08/2022 Rate 374 vote Tóm tắt Ví dụ như từ Responsible for chịu trách nhiệm cho việc gì sẽ khác với Responsible to chịu trách nhiệm về ai. Đừng vội hoảng hốt mà “vò đầu bứt tai” nhé! Trong … Kết quả tìm kiếm Đa phần trong câu tiếng Anh, tính từ sẽ đi kèm với một giới từ để hoàn thiện ý của câu. Thử thách ở đây là tính từ đi với giới từ nào, và nếu tính từ đi với giới từ này thì mang nghĩa là gì. Ví dụ như từ Responsible for chịu trách nhiệm cho việc gì … Capable đi với giới từ gì? Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Capable Tác giả Ngày đăng 07/21/2022 Rate 433 vote Tóm tắt Linna is incompetent to get 10 points in Math. = Linna is incapable of getting 10 points in Math. Linan không có khả năng đạt điểm 10 môn Toán. Kết quả tìm kiếm Trong số các từ đồng nghĩa ở phía trên thì “able” là từ vựng gần tương tự nhất với “capable” và có thể thay thế cho nhau trong đa số trường hợp. Cả hai đều được dùng để chỉ về khả năng, năng lực làm việc gì đó. Tuy nhiên, giữa hai từ vựng này có … Những từ tiếng Anh đi với giới từ for Tác giả Ngày đăng 05/05/2022 Rate 274 vote Tóm tắt Những từ tiếng Anh đi với giới từ for. – Anxious for, about adj lo lắng. – Available for sth adj có sẵn cái gì. Tính từ đi với Giới từ trong tiếng Anh thông dụng nhất Tác giả Ngày đăng 08/08/2022 Rate 219 vote Tóm tắt Tính từ đi với giới từ FOR. Qualified for Có phẩm chất cho …… Ready for sth Sẵn sàng cho việc gì đó …… Fit for Phù hợp cho …… Well … Kết quả tìm kiếm Familiar to sb Quen thuộc với ai đó Clear to Rõ ràng ….. Contrary to Đối lập với …… Equal to Tương đương với …… Exposed to Phơi bày …… Favorable to Tán thành…… Grateful to sb Biết ơn ai đó Able to Có thể …… Acceptable to Được chấp … Professional đi với giới từ gì trong tiếng Anh? Tác giả Ngày đăng 12/13/2022 Rate 117 vote Tóm tắt Từ đồng nghĩa với professional … To be qualified in something … She also i an experienced and well-trained professional with a master’s … Những từ đi với giới từ For hay gặp trong bài thi Toeic Tác giả Ngày đăng 08/17/2022 Rate 191 vote Tóm tắt HOA TOEIC tìm hiểu những từ thông dụng đi với giới từ FOR và một số ví dụ trong câu … for sth adj giá trị về cái gì; Well-known for adj nổi tiếng vì. Tính từ đi với giới từ – Tổng hợp kiến thức Tác giả Ngày đăng 08/15/2022 Rate 89 vote Tóm tắt Delificient in sth Thiếu hụt cái gì Disappointed in sth Thất vọng vì cái gì Fortunate in sth May mắn trong cái gì Weak in sth Yếu về … Kết quả tìm kiếm [one_second][list icon=”icon-lamp” image=”” title=”KHÓA E-TOTAL” link=” target=”new_blank” animate=”” rel”nofollow”]GIAO TIẾP TỰ TIN[/list][/one_second] [one_second][list … Các cụm từ tiếng Anh người bản xứ hay dùng Phần 2 Tác giả Ngày đăng 03/11/2022 Rate 116 vote Tóm tắt Xem thêm Các cụm từ đi với “OUT OF” trong tiếng Anh … to be well qualified giỏi giang. They are well qualified and well experienced. FULL BẢNG GIỚI TỪ PHỔ BIẾN NHẤT HIỆN NAY Tác giả Ngày đăng 10/20/2022 Rate 86 vote Tóm tắt Bạn đang loay hoay với tiếng Anh, sao không cập nhật ngay bảng giới … Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ, V- ing hay cụm danh từ. Kết quả tìm kiếm Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ, V- ing hay cụm danh từ. Do đó, việc dùng các giới từ không phải dễ, vì mỗi nước có cách dùng giới từ đặc biệt; vậy ta phải rất … Tổng hợp các tính từ đi với giới từ thông dụng nhất Tác giả Ngày đăng 04/06/2022 Rate 114 vote Tóm tắt Nhưng vấn đề ở đây là tính từ đi với giới từ nào, và nếu tính từ đi với giới từ này thì mang ý nghĩa là gì? Bài viết dưới đây, Tailieuielts sẽ giới thiệu các … Kết quả tìm kiếm Hầu hết các câu trong tiếng Anh, tính từ sẽ đi kèm với một giới từ để hoàn thiện ý nghĩa của câu. Nhưng vấn đề ở đây là tính từ đi với giới từ nào, và nếu tính từ đi với giới từ này thì mang ý nghĩa là gì? Bài viết dưới đây, Tailieuielts sẽ giới … Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn! Hôm nay có một bạn hỏi mình “Chị ơi, consider đi với những giới từ gì ạ?”. Để trả lời câu trên ta phải biết Consider là gì? Và từ đó hiểu được Cách dùng “consider” như thế nào? Consider kết hợp với những giới từ gì? Ở mỗi hoàn cảnh ý nghĩa biểu hiện ra sao? Cùng tìm câu trả lời nhé. Consider đi với giới từ gì? 1. Consider là gì?2. Cấu trúc và cách dùng Cấu trúc consider đi với tính Cấu trúc consider đi với danh Cấu trúc consider + Các từ loại của Các cụm từ hay với consider3. Bài tập với cấu trúc considerBài tập 1Bài tập 2 Đáp án bài tập Khi đứng độc lập, consider mang nghĩa là xem xét, lưu ý đến, cân nhắc đến. Tuy nhiên ở mỗi ngữ cảnh khác nhau, consider có thể thể hiện các nghĩa khác nhau như sau Consider là gì? Cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ Example The meeting ended successfully and all things were considered. Cuộc họp đã kết thúc thành công và mọi thứ đã được xem xét. Để ý đến, quan tâm đến, lưu ý đến Example He has to consider the feelings of other people.Anh ta cần phải quan tâm đến cảm nhận của những người khác. Như, coi như Example Her sister considers me like her best friend. Em gái cô ấy xem tôi như người bạn thân nhất. Có ý kiến là, nghĩ là Example I considered this comic to be boring. Tôi đã nghĩ cuốn truyện tranh này nhàm chán Tham khảo thêm về Khóa học IELTS tại Thành Tây 2. Cấu trúc và cách dùng consider Vì có nhiều ý nghĩa khác nhau trong từng hoàn cảnh nên trong ngữ pháp tiếng Anh cũng phân ra nhiều dạng cấu trúc sử dụng với consider. Cấu trúc và cách dùng consider Hãy cùng xem có những dạng cấu trúc khác nhau của consider là gì nhé Cấu trúc consider đi với tính từ Cấu trúc consider đi với tính từ để thể hiện ý nghĩ, quan điểm về ai/cái gì như thế nào. Ta có hai cấu trúc sau Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. Cấu trúc Consider + Sb/Sth + Adj Nghĩ ai/cái gì như thế nào ExampleMy mother considers her new friend generous and kind. Mẹ tôi nghĩ rằng người bạn mới của bà ấy hào phóng và tốt bụng. Cấu trúc Consider + Sb/Sth + to be + Adj Nghĩ ai/cái gì như thế nào ExampleI considered this movie to be attractive.Tôi đã nghĩ bộ phim này hấp dẫn. Xem thêm Câu điều kiện loại 2 Cấu trúc consider đi với danh từ Ngoài việc đi kèm với tính từ thì consider còn được kết hợp với danh từ để biểu đạt ý nghĩa xem ai, cái gì như là… Cấu trúc Consider Sb/Sth Sb/Sth Coi ai/cái gì là …. ExampleLucy considers Tom her brother.Lucy coi Tom như là anh trai. Cấu trúc Consider Sb/Sth as something coi ai/cái gì như… ExampleShe is considered as a renowned actress. Cô ấy được xem như là một nữ diễn viên nổi tiếng. Cấu trúc consider + V-ing Consider còn đi với V-ing để diễn tả sự cân nhắc, cần xem xét việc gì. Cấu trúc Consider + Ving cân nhắc, xem xét việc gì đó. ExampleWould you consider buying this desk? Bạn sẽ cân nhắc việc mua cái bàn này chứ?We are considering taking part in this group Chúng tôi đang xem xét có tham gia vào nhóm này không. Các từ loại của consider Considerable adj đáng kể, to tát, lớn a considerable distance Khoảng cách đáng kểconsiderable expense Khoản chi tiêu lớna considerable person người quan trọng, người có vai vế Consideration n sự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ to give a problem one’s careful consideration nghiên cứu kỹ vấn đề, cân nhắc kỹ vấn đềto leave out of consideration không xét đến, không tính đếnto take into consideration xét đến, tính đến, quan tâm đến, lưu ý đến Considerate adj ân cần, chu đáo to be considerate towards to someone ân cần chu đáo với aiIt is very considerate of you anh thật chu đáo quá Tham khảo thêm về các loại từ trong tiếng Anh Các cụm từ hay với consider Consider còn có thể kết hợp với một số từ khác tạo thành cụm từ hay và hack não trong tiếng Anh như Be well/high considered = be much admired được ngưỡng mộ, được đánh giá cao Example Congratulations! This is a well-considered award. Chúc mừng bạn. Đây là một giải thưởng được đánh giá cao. Take something into consideration cần cân nhắc vấn đề nào đó Example The company will take your experience into consideration when they decide who will get the job. Công ty sẽ cân nhắc kinh nghiệm của bạn khi quyết định ai sẽ là người nhận được công việc. Under consideration đang được cân nhắc, đang được thảo luận Example The plan is under consideration. Bản kế hoạch đang được cân nhắc Consider is done đây là một thành ngữ chỉ một việc gì đó đã được hoàn thành và không cần phải lo lắng về nó nữa. Example “Could you give me a copy of this book, please?”Bạn có thể đưa tôi bản sao quyển sách đó không?“Consider is done.” Xong rồi nhé. Tham khảo thêm satisfied đi với giới từ gì? 3. Bài tập với cấu trúc consider Cùng ôn lại và củng cố một số kiến thức đã học ở trên bằng cách vận dụng làm những bài tập dưới đây nhé! Bài tập với cấu trúc consider Tham khảo thêm Các ngôi trong tiếng Anh Bài tập 1 Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc 1. Susan suggests that she consider the promotion Would you consider sell ____ the property?3. You need to consider _______ buying this I am considering make _______ many Have you consider become ________ a teacher. Bài tập 2 Chọn đáp án thích hợp trong mỗi câu sau 1. Mr. Satish has asked his wife…………. the issues, strategies and solutions for this considerB. consideringC. consideredD. are considering2. I consider …. a newspaper about writeB. to writeC. writingD. Writed3. He was considered …. a good asB. likeC. beD. to4. considered …. her new selledB. to sellC. sellingD. sell Đáp án bài tập Đáp án bài tập 1 1. consider2. selling 3. consider4. making 5. becoming Đáp án bài tập 2 1. A 2. C 3. A 4. C Tham khảo thêm về phó từ, từ nối, thán từ trong tiếng anh Đến đây chắc các bạn đã tìm được câu trả lời cho câu “Consider đi với giới từ gì?” rồi đúng không nhỉ? Mong các bạn có thêm kiến thức để sử dụng consider chính xác hơn. Follow Blog học tiếng anh để đón đọc những bài viết của để biết thêm những kiến thức bổ ích nhé! Good và Well là hai từ quen thuộc dùng để diễn tả điều gì tốt trong tiếng Anh. Tuy nhiên vẫn còn rất nhiều bạn hoang mang không biết sử dụng Good và Well chính xác? Vậy thì đừng quá lo lắng! Bài viết hôm nay của PREP sẽ hướng dẫn bạn chi tiết và đầy đủ kiến thức về cách dùng Good và Well nhé! Khái niệm, cấu trúc và cách dùng Good và Well chi tiết trong tiếng Anh! I Tổng quan về Good trong tiếng Anh Trước tiên, chúng ta cùng tìm hiểu tổng quan về Good trong tiếng Anh để có thể phân biệt được Good và Well nhé! 1. Good là gì? Good mang nghĩa là “giỏi, tốt”. Good là một tính từ dùng để miêu tả thêm và bổ nghĩa thêm cho một danh từ nào đó. Ví dụ Jenny makes a good impression on him. Jenny tạo ấn tượng tốt với anh ấy. Her English is not very good. Tiếng Anh của cô ấy không tốt lắm. Cách dùng Good và Well 2. Cách dùng cấu trúc Good Cũng giống như những tính từ khác, Good có 3 vị trí đứng chủ yếu ở trong câu như sau Đứng sau động từ to be Be + Good Ví dụ John is good John thì tốt. ➡ Ý chỉ John là một người tốt. Đứng sau động từ chỉ tri giác Động từ tri giác là những động từ liên quan tới cảm giác, giác quan của con người như feel, sound, look, hear, smell, taste, seem… Chúng có chức năng tương tự như động từ to be ở trong câu. Vì thế, Good nói riêng và các tính từ khác nói chung có thể đi trực tiếp ngay sau các động từ này. Ví dụ This idea sounds good! Ý tưởng này tốt đấy! Đứng trước danh từ Good + Noun Tính từ Good đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ. Ví dụ Harry is a good student. Harry là một học sinh giỏi. ➡ Từ “good” bổ nghĩa cho danh từ “student”, thể hiện rõ hơn Harry không chỉ là một học sinh mà là một học sinh giỏi. Với mỗi vị trí đứng thì tính từ Good sẽ có một vai trò khác nhau. Vậy còn Well thì sao? Liệu vị trí đứng của Good và Well có giống nhau? Hãy đọc tiếp nhé! II. Tổng quan về Well trong tiếng Anh Tiếp đến, PREP sẽ chia sẻ cho bạn kiến thức tổng quan về Well để phân biệt được sự khác nhau giữa Good và Well nhé! 1. Well là gì? Well cũng có nghĩa là “giỏi, tốt, hay, xuất sắc”, là một trạng từ dùng để miêu tả thêm và bổ nghĩa cho một động từ nào đó. Ví dụ Kathy speaks Japanese very well. Kathy nói tiếng Nhật rất tốt. Cách dùng Good và Well 2. Cách dùng cấu trúc Well Well là một trạng từ. Ở trong câu, Well thường đứng ở các vị trí sau Đứng sau động từ V + Well Khi đứng ở ngay sau động từ, Well có chức năng là bổ nghĩa trực tiếp cho động từ đó. Ví dụ Harry studies very well. Harry học rất tốt. ➡ Well bổ nghĩa cho động từ “study”. Jenny cooks well. Jenny nấu ăn ngon. ➡ Well bổ nghĩa cho động từ “cook”. Đứng cuối câu Khi đứng ở cuối câu, trạng từ Well bổ nghĩa cho cả hành động trong câu. Ví dụ Juna finished her graduate thesis very well. Juna đã hoàn thành luận án tốt nghiệp của cô ấy rất tốt. ➡ Well bổ nghĩa cho cả hành động “finished her graduate thesis”. Sara treats everyone very well. Sara đối xử với mọi người rất tốt. ➡ Well bổ nghĩa cho cả hành động “treats everyone”. Các trạng từ khác còn có thể đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ, tuy nhiên Well thì ít khi đứng ở vị trí này. Cách dùng Good và Well III. Phân biệt Good và Well trong tiếng Anh Good và Well nếu không biết cách phân biệt thì sẽ rất dễ gây nhầm lẫn, bởi vì giữa chúng có sự khác biệt vô cùng to lớn về từ loại và cách sử dụng, hãy cùng xem trong bảng dưới đây Phân biệt Good và Well trong tiếng Anh Good Well Giống nhau Cả hai từ Good và Well trong tiếng Anh đều có nghĩa là tốt, giỏi. Khác nhau Good là một tính từ adjective, có chức năng mô tả đặc điểm, tính chất của con người, sự vật, sự việc hoặc bổ nghĩa cho danh từ đứng sau nó. Good đứng sau động từ tobe và động từ chỉ tri giác, hoặc đứng trước danh từ. Ví dụ Lylys English speaking skill is very good. Kỹ năng nói tiếng Anh của Lyly rất tốt. Well là một trạng từ adverb, có chức năng bổ nghĩa cho động từ, hành động trong câu. Well đứng sau động từ hoặc đứng cuối câu. Ví dụ Lyly speaks English very well. Lyly nói tiếng Anh tốt. IV. Trường hợp đặc biệt trong cách dùng Well 1. Dùng Well như một tính từ khi nói về sức khỏe Khi nói về sức khỏe thì Well lại được sử dụng như một tính từ để diễn đạt rằng sức khỏe vẫn tốt, vẫn ổn. Do đó, khi bạn nói “I am well” hoặc “I feel well” thì điều đó có nghĩa là đang muốn nói tình trạng sức khỏe của bạn tốt. Những câu này hoàn toàn không hề sai ngữ pháp, tuy nhiên bạn cần hiểu rõ nghĩa của nó để sử dụng phù hợp, tránh gây hiểu lầm cho người nghe và người đọc. Ngoài ra, chúng ta có cụm từ “get well soon” mang nghĩa là “chúc bạn mau khỏe/sớm khỏe lại nhé”. 2. Dùng Well để bắt đầu nói gì đó trong giao tiếp Trong giao tiếp hàng ngày, người nước ngoài thường hay dùng từ Well trước khi bắt đầu nói một điều gì đó. Ví dụ A Hi. How is your holidays? Chào. Kì nghỉ của bạn thế nào? B Well, it’s not bad. Vâng, nó không tệ. Thực chất dùng Well trong trường hợp này chỉ là một từ giống như “à, ờ, vâng, này, nào…” trong tiếng Việt. Đây chỉ là một cách nói mở đầu tự nhiên của người bản xứ, chứ Well không có ý nghĩa gì khác đặc biệt. V. Cách chuyển đổi giữa Good và Well Dạng bài tập chuyển đổi câu từ sử dụng trạng từ sang sử dụng tính từ hoặc ngược lại là một dạng rất phổ biến, để giúp cho người học rèn được cách dùng loại từ chính xác. Đặc biệt, Good và Well cũng là hai từ thường xuyên xuất hiện trong dạng bài tập này. Để chuyển đổi giữa Good và Well, chúng ta cần lưu ý các điểm sau Xác định được danh từ và động từ chính của câu. Chuyển đổi danh từ sang động từ hoặc ngược lại. Chú ý đến thời thì và việc chia động từ. Ví dụ Jenny is a very good singer. Jenny là một ca sĩ giỏi. ➡ Jenny sings very well. Jenny hát rất tốt. Tuy nhiên, không phải lúc nào chúng ta cũng áp dụng đổi danh từ sang động từ, hoặc động từ sang danh từ được. Trong những trường hợp như vậy thì bạn cần linh hoạt sử dụng vốn từ của mình để biến đổi câu sử dụng Good và Well phù hợp nhất. Ví dụ This is a good laptop. Đây là chiếc máy tính tốt. ➡ This laptop works very well. Cái máy tính này hoạt động rất tốt. Chúng ta không thể đổi danh từ “computer” sang bất kỳ động từ nào để dùng Well được. Do đó hãy sử dụng những động từ chỉ hoạt động của máy móc như “operate, run, work,… “để thay thế phù hợp. VI. Một số từ/cụm từ đi với Good và Well Ngoài những cấu trúc cơ bản trên, hãy cùng PREP điểm qua một số từ/cụm từ đi kèm với Good và Well sau đây Từ/cụm từ đi với Good và Well Nghĩa Ví dụ as well as somebody/something cũng như ai đó/cái gì Kathy is a talented musician as well as being a model. Kathy vừa là một nghệ sĩ âm nhạc vừa là người mẫu tài năng. be well on the way to something/doing something trong quá trình thực hiện tốt điều gì John is well on the way to recovery. John đang trong quá trình hồi phục tốt. be well up in something tốt lên trong lĩnh vực/điều gì đó Jenny’s well up in all the latest developments. Jenny tiến bộ trong những diễn biến mới nhất. know full well hiểu rõ John knew full well what Ann thought of it. John hiểu rõ điều mà Anna nghĩ về. good at something giỏi trong lĩnh vực/hoạt động gì Harry is good at Math. Harry giỏi trong môn Toán. good for something tốt cho cái gì Going to bed early is good for your health. Đi ngủ sớm tốt cho sức khỏe của bạn. VII. Bài tập về Good và Well trong tiếng Anh Sau khi đã học một loạt những lý thuyết về Good và Well. Hãy bắt tay vào làm những bài tập sau đây để giúp bạn củng cố cách dùng Good và Well hiệu quả Bài 1 Phân biệt Good và Well để điền từ phù hợp Kathy is _______ at English. Kathy speaks English very ______. This perfume smells _________. I believe Jenny can do it _______. The meals at this restaurant are extremely ________ Don’t smoke, because that’s not _______ for your health. Bài 2 Chuyển đổi câu dùng Good và Well Sara is a good teacher. ➡ ___________________________________________________ Harry is good at dancing. ➡ _____________________________________________ Kathy is not really a good singer. ➡ __________________________________________ Đáp án Bài 1 good – well good well good good Bài 2 Sara teaches well. Harry dances well. Kathy doesn’t sing well. Trên đây là toàn bộ hệ thống kiến thức về cách sử dụng Good và Well mà PREP đã tổng hợp đầy đủ. Bây giờ thì chắc hẳn bạn đã tự tin nắm vững được cách dùng Good và Well trong tiếng Anh rồi đúng không nào! Nhớ lưu lại bài viết này để mở ra xem mỗi khi cần nhé. Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục Chủ đề này chia sẻ nội dung về Qualified đi với giới từ gì? Qualified tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan Qualified Đi với các giới từ như for, in, with, as Qualified có nghĩa là Đáp ứng đủ yêu cầu, đủ tư cách, đủ tiêu chuẩn, vừa vặn, đủ năng lực, đủ khả năng, đạt điều kiện, cũng có nghĩa là hạn chế. To be qualified for mang nghĩa có đủ tư cách. Nó mang nghĩa là Vừa vặn hoặc trở nên vừa vặn ví dụ văn phòng Đáp ứng các tiêu chí bắt buộc. 2 Có đủ năng lực hoặc năng lực hợp pháp hoặc có thẩm quyền, chỉ cần đủ tiêu chuẩn làm luật sư. 3a Thể hiện khả năng nhất định ở vòng sơ loại để tiến vào vòng chung kết. b Bắn đủ tốt để kiếm được huy hiệu thiện xạ. Nội dung về Qualified đi với giới từ gì? Qualified được chia sẻ từ Phương pháp tư duy ĐỀ HỌC phương pháp tư duy đa chiều Nội dung về Qualified đi với giới từ gì? Qualified ? được tạo từ phương pháp tư tưởng ĐỀ HỌC- tư tưởng này do Nguyễn Lương phát minh. ĐỀ HỌC cũng hướng tới các kỹ năng và phương pháp giải quyết Vấn đề. Đề Học gồm 4 Kiến thức lớn Mục đích ; Sự phù hợp; Sự phát triển; Đặt trong trường cảnh, hoàn cảnh. Những thông tin vấn đề liên quan và ví dụ về Qualified đi với giới từ gì? Qualified trong đời sống, công việc hàng ngày Opportunities đi với giới từ gì? Opportunities tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan Opportunities là gì? Opportunities tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan Opportunity arises là gì? Opportunity tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan Arose là gì? Arose tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan Danh từ tính từ của rise là gì? Rise tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan Trái nghĩa với raise? Raise tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan Từ đồng nghĩa với raise? Raise tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan Threatened đồng nghĩa? Threatened tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan Endangered đồng nghĩa với từ gì? Endangered tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan Làm đại lý không cần vốn – chọn mặt hàng, sản phẩm nào lãi tốt Cân bằng phản ứng Fe2O3 = O2 + Fe3O4 và phương trình Fe2O3 + O2 + H2O = FeOH3 Kinh doanh không mặt tiền không mặt bằng nên bán gì? Định vị thương hiệu Dior? Dior tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan Ý tưởng Đầu tư 70 triệu nuôi 24 con Chồn hương bằng Chuối, thu nhập 200 triệu Nên kinh doanh mặt hàng gì ở Quê nông thôn vốn dưới 200 triệu Command of sth là gì? Command tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan Mục đích và ý nghĩa của Qualified đi với giới từ gì? Qualified trong đời sống thực tiễn-thực tế là gì Qualified trong kinh doanh thường được nói đến khi bàn hợp đồng kinh tế, mà trong hợp đồng yêu khả năng, năng lực đáp ứng điều kiện cung cấp sản phẩm/dịch vụ. Một trong những mục đích hợp đồng yêu cầu Qualified đáp ứng đủ tư cách là bởi vì những rủi ro kinh doanh có thể xảy ra, vì vậy cần bàn tới Qualified. Good vs well – what’s the difference? English In A MinuteGood vs well – what’s the difference? English In A MinuteĐể nói tiếp với chuyên mục “100+ cụm tính từ đi với giới từ thường gặp trong thi IELTS Phần 1” thì hôm nay mình cho ra mắt phần 2 đầy đủ hơn và thú vị hơn. Tuy vẫn có cùng nội dung đó là “cụm tính từ” nhưng phần 2 sẽ cung cấp cho các bạn Tính từ + giới từ FOR, AT và WITH. Thêm vào đó, trong phần 2 này mình bổ sung thêm trong phần Meaning nghĩa của cụm tính từ bằng tiếng Anh, nó giống với phương pháp học Anh-Anh, nhưng nếu các bạn chưa quen thì vẫn có phần nghĩa tiếng Việt bên dưới nhé!1. TÍNH TỪ + GIỚI TỪ List các cụm tính từTÍNH TỪ + FOR Meaning Examples Anxious for– feeling worried or nervousXem thêm well qualified đi với giới từ gì– lo lắng choEach year, there are loads of graduates anxious for work. Hàng ngàn sinh viên tốt nghiệp mỗi năm lo lắng về công ăn việc làm. Available for-able to be bought orused– có sẵn, có thể dùng đượcThere are seats available for all of the students. Chỗ ngồi có sẵn cho tất cả sinh viên. Bad for– harmful to something/somebody-xấu choSmoking is bad for your health. Hút thuốc có hại cho sức khỏe. somebody Convenient for– harmful to something/somebody-xấu choSmoking is bad for your health. Hút thuốc có hại cho sức khỏe. somebody Dangerous for– likely to injure or harm somebody, orto damage ordestroy something-nguy hiểm choIt is very dangerous for children to go out alone at night. Rất nguy hiểm khi trẻ em ra ngoài một mình vào ban đêm Difficult for-not easy; needing effort or skill to do or to understand-khó khăn choThis job became difficult for her as she had to seek for customers’ information. Công việc này trở nên khó khăn cho cô ấy khi cô ta phải tìm kiếm thông tin khách hàng. Famous for-known about by manypeople– nổi tiếng vềNghe An is famous for its cuisines and beautiful beaches. Nghệ An nổi tiếng về ẩm thực và những bãi biển đẹp. Fit for-suitable forsomething/somebody- phù hợp vớiThis food is not fit for children’ digestive system. Loại đồ ăn này không phù hợp với hệ tiêu hóa của trẻ. Good for– useful/helpful– có lợi choGlobal integration is good for the country’s economy. Hội nhập quốc tế có lợi cho nền kinh tế nước nhà. Grateful for– feeling or showing thanks forsomething– biết ơn về điều gìI am really grateful for your help in this project. Tôi thực sự biết ơn sự giúp đỡ của cậu trong dự án lần này. Greedy for– wanting more money, power, food, etc. than you really need-tham lamThe company that was greedy for profits offered a host of poor-quality products. Công ty tham lợi nhuận đã tung ra hàng loạt các sản phẩm kém chất lượng. Late for– near the end of a period oftime-muộn/trễBe quick! We are going to be late for school. Nhanh lên! Chúng ta sắp muộn học rồi. Necessary for– that is needed for a purpose or areason-cần thiết vì một mục đích hay lý do nào đóKnowledge and attitude are both necessary for a highly-paid job. Kiến thức và thái độ đều cần thiết để có một công việc với mức lương cao. Perfect for-exactly right for someone orsomething– hoàn hảo choYour linguistic capacity is totally perfect for this position. Năng lực ngoại ngữ của bạn vô cùng hoàn hảo cho vị tri này. Qualified for-having particularskills or experience– đủ khả năng, đủkinh nghiệmHe is well qualified for the job but he does lack appropriate manners. Anh ta đủ năng lực cho công việc nhưng lại hoàn toàn thiếu thái độ làm việc. Ready for– prepared/available-sẵn sàng choEverything has been prepared to be ready for the trip. Mọi thứ đã được chuẩn bị sẵn sàng cho chuyến đi. Responsible for-having job/duty-có trách nhiệmThe criminal had to be responsible for what he had done. Tên tội phạm đã phải chịu trách nhiệm cho những gì hắn đã làm. Sorry for– feeling sad and ashamed about something that has been done-xin lỗi, lấy làmtiếc choHe felt sorry for leaving without saying a word. Anh ta xin lỗi vì đã rời đi mà không nói một lời. Suitable for– right or appropriatefor a particularpurpose or occasion-phù hợp choThe violent films are not suitable for children. Những bộ phim bạo lực không phù hợp với trẻ em. Well-known for– known about by manypeople- nổi tiếng vềThe restaurant is well-known for its breath-taking views and excellent services. Quán ăn này nổi tiếng với cảnh đẹp và dịch vụ tốt. Bài Tập1. The exercise-with-answer-key format is acceptable to B. suitable for C. bad for D. inappropriate for2. “Well-known for” has the same meaning withA. famous for B. good for C. ready for D. perfect for3. She did fall in love with a man that was greedy fame and to B. with C. for D. in4. “At least they felt sorry for being late.” Find the verb that has the similar meaning with the italic apologized B. regretted C. confessed D. admitted5. Traffic accidents are about 90% of dangerous for B. bad for C. sorry for D. responsible for6. “Likely to injure or harm somebody, or to damage or destroy something” meansA. harmful to B. dangerous for C. bad for D. difficult for7. A comfortable environment is absolutely an adequate bad for B. ready for C. perfect for D. grateful for8. It doesn’t seem necessary us meet this strange for/to B. for/for C. to/to D. to/for9. The opposite of “fit for” isA. good for B. inappropriate for C. suitable for D. proper for10. It seemed to be for me to blend into the university life when I was a bad B. suitable C. dangerous D. difficult11. Parents are always for their children even though they are nervous B. sorry D. independent D. anxious12. Find the phrase that fits the meaning of “useful, easy or quick to do; not causing problems”.A. acceptable to B. agreeable to C. convenient for D. perfect for13. I am extremely grateful you this job to/for B. for/for C. to/to D. for/to14. Inflation is not only for the country’s economy but also causes the social good B. great C. bad D. convenient15. What makes you think you is qualified for the job? “Qualified for” means “having ”A. money B. experience/skills C. passion D. talent16. She got up earlier this morning, getting for the good B. suitable C. late D. ready17. It seems to be me to get back on track good for B. good at C. good with D. good toĐang hot Khám Phá Đầu Số 0335 Là Của Mạng Nào Mang Ý Nghĩa Gì?18. The new products are not for customer’s available B. good C. ready D. perfect19. She is renowned for her in-depth understanding. “Renowned for” meansA. good for B. well-known for C. qualified for D. greedy for20. We will be for the last train unless we leave in sorry B. early C. late D. Đáp án1. B Suitable for Phù hợp với. Hợp với nghĩa của câu Sách theo dạng bài tập có đáp án phù hợp cho việc tự học2. A Well-known for = famous for nổi tiếng về3. C Greedy for something tham lam cái gì4. A Sorry for something = Apologize for something xin lỗi về5. D Responsible for chịu trách nhiên về. Tai nạn giao thông chịu trách nhiệm cho 90% cái chết của con B Dangerous for nguy hiểm cho, gây hại cho7. C Perfect for hoàn hảo cho. Phù hợp với nghĩa của câu Một không gian dễ chịu hoàn toàn lý tưởng cho một giấc ngủ A Necessary for somebody to do something cần thiết cho ai để làm gì9. B Fit for phù hợp với. Trái nghĩa với Inappropriate for không phù hợp với10. D Difficult for somebody khó khăn cho ai. Phù hợp với nghĩa của câu Nó dường như thật khó cho tôi để hòa nhập với cuộc sống đại học khi tôi mới vào năm D Anxious for = Nervous about/of lo lắng về. Hợp với nghĩa của câu và giới từ “for” đi kèm. Cha mẹ luôn lo lắng cho con cái ngay cả khi chúng đã trưởng C Convenient for means useful, easy or quick to do; not causing problems thuận tiện cho13. A Grateful to somebody for something biết ơn ai vì điều gì14. C Bad for có hại cho, không tốt cho. Phù hợp với nghĩa của câu Lạm phát không những có hại cho nền kinh tế đất nước mà còn gây bất ổn xã B Qualified for means having a lot of experience and skills có kinh nghiệm, có khả năng16. D Ready for sẵn sàng cho. Phù hợp với nghĩa của câu. Sáng nay cô ấy dậy sớm hơn để chuẩn bị sẵn sàng cho buổi phỏng A Good for tốt cho18. A Available for có sẵn cho, đủ cho. Phù hợp với nghĩa của câu. Dòng sản phẩm mới không có sẵn để phục vụ nhu cầu mua của khách B Renowned for = well-known for nổi tiếng về20. C Late for muộn. Phù hợp với nghĩa của câu. Nếu chúng ta không nhanh, chúng ta sẽ muộn chuyến tàu cuối cùng TÍNH TỪ + GIỚI TỪ List các tính từTÍNH TỪ + ATMeaningExamplesAmazed at very surprised ngạc nhiên vềI was absolutely amazed at her knowledge of English literature. Tôi hoàn toàn ngạc nhiên về vốn kiến thức văn học Anh của cô ấy.Angry at having strong feelings about something that you dislike very much giận dữHe felt angry at me about the leak of information to the press. Anh ta giận dữ với tôi về sự rỏ rỉ thông tin cho báo chí.Annoyed at slightly angry khó chịu vềHe was beginning to get very annoyed at my carelessness. Anh ta bắt đầu khó chịu về sự bất cần của tôi.Bad at not good at something không giỏi, dở về cái gìHer friend is so bad at controlling her temper. Bạn cô ta không giỏi kiềm chế cảm xúcExellent at extremely good at something xuất sắc vềJane is excellent at making handmade things. Jane làm đồ handmade rất giỏi.Good at able to do something well giỏi vềHe is always good at finding potential customers. Anh ta luôn giỏi trong việc tìm kiếm các khách hàng tiềm năng.Quick at done with speed nhanh vềI am getting quite quick at using Photoshop apps. Tôi dần trở nên nhanh nhạy trong việc sử dụng các phần mềm chỉnh sửa ảnh.Surprised at feeling or showing surprise ngạc nhiên vềHe was completely surprised at her excellent knowledge of designing websites. Anh ta hoàn toàn ngạc nhiên về kiến thức thiết kế web của cô ấy.Terrible at of very bad quality; verybad tệ hại vềHe is really terrible at driving. Anh ta lái xe rất tệ. Bài Tập1. My manager was angry me making such a foolish with/ to B. at/about C. at/by D. with/by2. Amazed at meansA. surprised at B. excellent at C. good at D. clever at3. Find the good at & excellent at B. good at & bad at C. surprised at & amazed at D. clever at & skillful at4. Stephanie is really excellent in B. for C. at D. both A&C5. He did the Math exercise in the blink of an eye. His mind is really at quick B. amazed C. good D. bad6. Teacher is getting annoyed students their at/about B. with/at C. at/with B. at/at7. The severe accident resulted from the fact that he was very at good B. excellent C. quick D. terrible8. Everyone was totally her remarkable achievements last amazed at B. angry at C. annoyed at D. bad at9. “having or showing the ability to learn and understand things quickly and easily” meansA. quick at B. good at C. clever at D. bad atĐang hot Thịt bò mỹ làm món gì ăn là nghiện? – 7 Nị Quán10. She has studied accounting for 10 years. This is the reason why she is so good working with for B. to C. with D. Đáp án1. B Angry at somebody about something Giận dữ với ai về điều gì2. A Amazed at = Surprised at Ngạc nhiên về3. B Good at giỏi về, Bad at tệ về. Là cặp từ trái nghĩa4. C Excellent at giỏi, xuất sắc về5. A Quick at nhanh về. Phù hợp với nghĩa của câu. Cậu ta giải quyết bài toán chỉ trong nháy mắt. Đầu óc cậu ta thực sự rất nhanh về B Annoyed with somebody at something khó chịu với ai về điều gì7. D Terrible at tệ hại về. Phù hợp với nghĩa của câu. Cuộc tai nạn thảm khốc là hệ quả của việc lái xe tệ hại của tài A Amazed at ngạc nhiên về. Phù hợp với nghĩa của câu. Mọi người vô cùng ngạc nhiên về những thành tích vượt trội của cô ấy năm vừa C Clever at means having or showing the ability to learn and understand things quickly and easily giỏi về khéo léo về, thông minh D Good at giỏi TÍNH TỪ + GIỚI TỪ List các cụm tính từTÍNH TỪ + WITHMeaningExamplesBored with feeling tired and impatient because you have lost interest in something chán ngán, chán nản vớiThe children quickly got bored with staying indoors. Lũ trẻ nhanh chóng chán việc phải ở trong nhà. Busy with having a lot to do bận rộn vớiHer daughter is always busy with assigments and projects. Con gái bà ấy lúc nào cũng bận rộn với bài luận và các dự án.Careful with giving attention or thought to something to avoid hurting yourself cẩn thận vớiI put the glasses inside this box, please be careful with it! Tôi để những chiếc ly trong hộp. làm ơn hãy cẩn thận với nóCrowded with full of something đầy, đôngIn the winter, Sapa is crowded with tourists. Vào mùa đông, Sapa ngập tràn khách du lịch.Delighted with very pleased with something vui với, hài lòng vớiMrs. Ha was really delighted with your presentation yesterday. Cô Hà rất hài lòng với bài thuyết trình của cậu ngày hôm qua.Friendly with behaving in a pleasant, kind way towards someone thân thiện với, thân mật vớiHe soon became friendly with the couple next door. Anh ta nhanh chóng thân với đôi vợ chồng hàng xóm.Furious with very angry giận dữ vớiShe was furious with herself for letting things get out of control. Cô ấy giận chính bản thân mình đã khiến mọi thứ đi quá tầm kiểm soát.Popular with liked or enjoyed by a large number of people phổ biến/ quen thuộc vớiThat song is very popular with people who are in the same generation with my father.Bài hát đó rất quen thuộc với những người cùng thế hệ với bố tôi.Satisfied with pleased because you have achieved something hài lòng vớiThe person who is satisfied with what he has is the happiest. Người biết tự hài lòng với những gì mình có là người hạnh phúc nhất. Bài tập1. How popular is smartphone youngsters?A. with B. between C. on D. to2. He was with his girlfriend for chatting with another strange guy angry B. satisfied C. furious D. delighted3. Some friends are getting bored with the game that she created. It means the game is .A. normal B. fun C. amazing D. amusing4. “Behaving in a pleasant, kind way towards someone” meansA. delighted with B. friendly with C. satisfied with D. careful with5. She loves this sandwich in which she covered the meat a layer of with/by B. with/X C. X/with D. by/with6. I wonder whether he’s satisfied with the new arrangement. Find the antonym of the italic content B. fulfilled C. furious D. unhappy7. Getting with work is the way for her to forget busy B. covered C. popular D. delighted8. Don’t go there in the peak season. It will be hot and popular B. busy with C. crowded with D. friendly with9. Please be with this steel knife which I sharpened careless B. careful C. carefully D. caring10. Thanks for your help. I am absolutely delighted with my new house. “Delighted with” in the sentence meansA. very unsatisfied B. very furious C. very grateful D. very Đáp án1. A Popular with quen thuộc với, phổ biến với2. C Furious with giận dữ với, nổi khùng với. Phù hợp với nghĩa của câu. Anh ta nổi khùng lên với cô bận gái vì thường xuyên nói chuyện với trai A Bored with chán, buồn chán. Đáp án Normal bình thường, không có gì đặc B Friendly with somebody means behaving in a pleasant, kind way towards somebody thân thiện với ai5. C Cover something with something bọc, phủ cái gì với/bằng cái gì6. D Satisfied with something hài lòng với, vui với. Trái nghĩa với Unhappy with something không vui với 7. A Busy with bận rộn với. Phù hợp với nghĩa của câu. Tự trở nên bận rộn với công việc là cách để cô ấy quên đi anh C Crowded with đông đúc. Phù hợp với nghĩa của câu. Đừng đến đó vào mùa cao điểm. Trời sẽ nóng và đông khách du lịch B Careful with cẩn thận với. Câu này cần một tính D Delighted with = very pleased rất hài lòng, rất vuiNguồn Sách “Chinh phục từ vựng tiếng Anh” của Thị Thanh Hiền, Ths Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Việt HưngTham khảo Keo bọt xốp cách nhiệt là gì? Thành phần chính là gi?Top 15 well qualified đi với giới từ gì biên soạn bởi Nhà XinhFull Trọn bộ 100 các cụm từ đi kèm giới từ phổ biến nhất trong giao tiếpTác giả đăng 06/07/2022Rate 790 voteTóm tắt Ecorp đã tìm ra TOP 100 cụm động từ, tính từ đi với giới từ phổ biến … Qualified for có phẩm chất; Ready for sth sẵn sàng cho việc gì …làm trước 5h giúp mik với ạ 9. He is one of the strict in this school . examine 10. He is interested in English with foreigners . speak 11. I improve my English by doing my every day. home 12. Our school has many well- teachers . qualify 13. Speaking with is a good way to improve your speaking skill. foreign 14. The restaurant has excellent for serving some of the finest food. repute 15. I passed theexam but I failed the oral exam. write 16. We often take part in manyactivities at school. culture 17. He answered these questions exact 18. He spoke about that subject and won the contest. persuade 19. Hoa, Mai , Lam and you are awarded scholar 20. My parents are very of my intelligence. prideTác giả đăng 07/13/2022Rate 594 voteTóm tắt Our school has many well-. teachers . qualify 13. Speaking with. a good way to improve your speaking skill. foreign 14. The restaurant has …Well-known đi với giới từ gì?Tác giả đăng 05/19/2022Rate 393 voteTóm tắt Trong tiếng Anh, well-known chỉ đi với giới từ for. Well-known for nổi tiếng về thứ gì đó. Ví dụ The restaurant is well known for its friendly atmosphere …Cách sử dụng giới từ sau tính từ tiếng AnhTác giả đăng 10/18/2022Rate 335 voteTóm tắt I’m always grateful for what he’s been done for me. Tôi luôn biết ơn những gì anh ấy đã làm cho tôi. Loại từ phổ biến nhất đi kèm với giới từ …Vietgle Tra từ – Định nghĩa của từ qualified’ trong từ điển Lạc ViệtTác giả đăng 07/24/2022Rate 248 voteTóm tắt tính từ. đủ tư cách; đủ khả năng; đủ điều kiện. a qualified doctor. một bác sĩ có đủ trình độ chuyên môn. he’s well qualified for this dangerous hợp 145 tính từ đi với giới từ thông dụng nhấtTác giả đăng 09/08/2022Rate 374 voteTóm tắt Ví dụ như từ Responsible for chịu trách nhiệm cho việc gì sẽ khác với Responsible to chịu trách nhiệm về ai. Đừng vội hoảng hốt mà “vò đầu bứt tai” nhé! Trong …Kết quả tìm kiếm Đa phần trong câu tiếng Anh, tính từ sẽ đi kèm với một giới từ để hoàn thiện ý của câu. Thử thách ở đây là tính từ đi với giới từ nào, và nếu tính từ đi với giới từ này thì mang nghĩa là gì. Ví dụ như từ Responsible for chịu trách nhiệm cho việc gì …Capable đi với giới từ gì? Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của CapableTác giả đăng 07/21/2022Rate 433 voteTóm tắt Linna is incompetent to get 10 points in Math. = Linna is incapable of getting 10 points in Math. Linan không có khả năng đạt điểm 10 môn quả tìm kiếm Trong số các từ đồng nghĩa ở phía trên thì “able” là từ vựng gần tương tự nhất với “capable” và có thể thay thế cho nhau trong đa số trường hợp. Cả hai đều được dùng để chỉ về khả năng, năng lực làm việc gì đó. Tuy nhiên, giữa hai từ vựng này có …Những từ tiếng Anh đi với giới từ forTác giả đăng 05/05/2022Rate 274 voteTóm tắt Những từ tiếng Anh đi với giới từ for. – Anxious for, about adj lo lắng. – Available for sth adj có sẵn cái gì.Tính từ đi với Giới từ trong tiếng Anh thông dụng nhấtTác giả đăng 08/08/2022Rate 219 voteTóm tắt Tính từ đi với giới từ FOR. Qualified for Có phẩm chất cho …… Ready for sth Sẵn sàng cho việc gì đó …… Fit for Phù hợp cho …… Well …Kết quả tìm kiếm Familiar to sb Quen thuộc với ai đó Clear to Rõ ràng ….. Contrary to Đối lập với …… Equal to Tương đương với …… Exposed to Phơi bày …… Favorable to Tán thành…… Grateful to sb Biết ơn ai đó Able to Có thể …… Acceptable to Được chấp …Professional đi với giới từ gì trong tiếng Anh?Tác giả đăng 12/13/2022Rate 117 voteTóm tắt Từ đồng nghĩa với professional … To be qualified in something … She also i an experienced and well-trained professional with a master’s …Những từ đi với giới từ For hay gặp trong bài thi ToeicTác giả đăng 08/17/2022Rate 191 voteTóm tắt HOA TOEIC tìm hiểu những từ thông dụng đi với giới từ FOR và một số ví dụ trong câu … for sth adj giá trị về cái gì; Well-known for adj nổi tiếng từ đi với giới từ – Tổng hợp kiến thứcTác giả đăng 08/15/2022Rate 89 voteTóm tắt Delificient in sth Thiếu hụt cái gì Disappointed in sth Thất vọng vì cái gì Fortunate in sth May mắn trong cái gì Weak in sth Yếu về …Kết quả tìm kiếm [one_second][list icon=”icon-lamp” image=”” title=”KHÓA E-TOTAL” link=” target=”new_blank” animate=”” rel”nofollow”]GIAO TIẾP TỰ TIN[/list][/one_second] [one_second][list …Các cụm từ tiếng Anh người bản xứ hay dùng Phần 2Tác giả đăng 03/11/2022Rate 116 voteTóm tắt Xem thêm Các cụm từ đi với “OUT OF” trong tiếng Anh … to be well qualified giỏi giang. They are well qualified and well BẢNG GIỚI TỪ PHỔ BIẾN NHẤT HIỆN NAYTác giả đăng 10/20/2022Rate 86 voteTóm tắt Bạn đang loay hoay với tiếng Anh, sao không cập nhật ngay bảng giới … Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ, V- ing hay cụm danh quả tìm kiếm Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ, V- ing hay cụm danh từ. Do đó, việc dùng các giới từ không phải dễ, vì mỗi nước có cách dùng giới từ đặc biệt; vậy ta phải rất …Tổng hợp các tính từ đi với giới từ thông dụng nhấtTác giả đăng 04/06/2022Rate 114 voteTóm tắt Nhưng vấn đề ở đây là tính từ đi với giới từ nào, và nếu tính từ đi với giới từ này thì mang ý nghĩa là gì? Bài viết dưới đây, Tailieuielts sẽ giới thiệu các …Kết quả tìm kiếm Hầu hết các câu trong tiếng Anh, tính từ sẽ đi kèm với một giới từ để hoàn thiện ý nghĩa của câu. Nhưng vấn đề ở đây là tính từ đi với giới từ nào, và nếu tính từ đi với giới từ này thì mang ý nghĩa là gì? Bài viết dưới đây, Tailieuielts sẽ giới …

well qualified đi với giới từ gì