Nhan đề: Lý Thuyết Và Bài Tập Sinh Học 12 Tự Luận Và Trắc Nghiệm Tác giả: Huỳnh Quốc Thành, Nhà xuất bản: Năm xuất bản: Số trang: Ngôn ngữ: Tiếng Việt Từ khóa: THPT, Lớp 12, Sinh Học, Download Nhằm giúp các em ôn tập và làm bài hiệu quả, đồng thời giúp các em có trải nghiệm thực tế với hình thức thi trắc nghiệm với công cụ tính thời gian làm bài Sinh 12, HỌC247 xin gửi đến các em Bộ Đề thi trắc nghiệm Sinh học 12 được biên soạn bám sát với nội dung các bài học trong chương Sinh học 12 và luôn CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH LÝ BỆNH BÀI 14. BÀI 14. SINH LY BỆNH TUẦN HOÀN. Phần 1: Đúng/ Sai (T/F). Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai: Câu 1. Suy tim do tim bị quá tải về thể tích (máu về tim quá lớn) khi. Đ. S. c. Cơ thể d. Hệ sinh thái. Bạn đang xem: Câu hỏi trắc nghiệm sinh 10 | Tổng hợp trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Có đáp án. 2. Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của hệ sống là: a. Sinh quyến b. Hệ sinh thái c. Loài d. Hệ cơ quan. 3. Trắc nghiệm sinh lý. Sinh lý học là một trong những môn cơ sở của Y học. Sinh lý học chuyên nghiên cứu về hoạt động, chức năng của các tế bào, cơ quan, hệ thống cơ quan trong mối liên hệ lẫn nhau và với môi trường sống, đồng thời sinh lý học cũng nghiên cứu về sự Sinh Học. Giải Sinh 9; Trắc nghiệm Sinh 9. Trắc nghiệm Vật Lí 12; Đề thi thử Lý 2022. Hóa Học. Giải Hóa 12; Trắc nghiệm Hóa 12; Đề thi thử Hóa 2022. GDCD. Giải GDCD lớp 12; Trắc nghiệm GDCD 12; Đề thi thử THPT quốc gia 2022 môn GDCD. Tin Học. Lịch Sử & Địa Lí Tiếng Anh Khoa học tự nhiên Tiếng anh Right On Tiếng anh English Discovery Tiếng anh Learn Smart World. Luyện bài tập - đề thi môn Sinh học Lớp 6 Trắc nghiệm Sinh Học 6 Bài 22: Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp, ý nghĩa của quan 9DDRVL. Trắc Nghiệm Mô Phôi Tổng Hợp Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh Có Đáp Án Trắc Nghiệm Phẩu Thuật Thực Hành Có Đáp ÁnBộ trắc nghiệm sinh lý học đồ sộ, bao gồm toàn bộ các chương trong sách giáo file PDF bao gồm 2000 câu hỏi trắc nghiệm 4 đáp án A-B-C-D với đáp cộng có 36 chương, khái quát hết khía cạnh sinh lý cơ thể. Trải qua các vấn đề tim mạch, trao đổi khí hô hấp, thần kinh cơ,… đến hệ tiêu hoá, điều hoà chức năng cầu câu hỏi được kỳ vọng sẽ giúp ích cho các bạn nắm bắt, tránh bỏ sót kiến thức. Hãy dùng bộ câu hỏi song song với việc học tập để chuẩn bị cho kì thi của chương sinh lý được gói gọn trong 1 file PDF với khoảng 254 trang, trình bày bắt mắt, câu hỏi đáp án rõ các bạn học và thi tốt!Share bài viết để thấy Link Download bên dưới nhé !! Bộ trắc nghiệm sinh lý học đồ sộ, bao gồm toàn bộ các chương trong sách giáo dung chính Show Trắc nghiệm sinh lý chương máuTrắc nghiệm sinh lý chương tim mạchTrắc nghiệm sinh lý chương hô hấpTrắc nghiệm sinh lý chương tiêu hóaTrắc nghiệm sinh lý chương thậnTrắc nghiệm sinh lý chương nội tiếtTrắc nghiệm sinh lý chương sinh dụcTrắc nghiệm sinh lý chương thần kinhBộ câu hỏi lượng giá sinh lý học theo các bàiĐề thi sinh lý 6 đề1 1000 câu trắc nghiệm sinh lí có đáp liên quan Tập file PDF bao gồm 2000 câu hỏi trắc nghiệm 4 đáp án A-B-C-D với đáp án. Tổng cộng có 36 chương, khái quát hết khía cạnh sinh lý cơ thể. Trải qua các vấn đề tim mạch, trao đổi khí hô hấp, thần kinh cơ,… đến hệ tiêu hoá, điều hoà chức năng cầu thận. Bộ câu hỏi được kỳ vọng sẽ giúp ích cho các bạn nắm bắt, tránh bỏ sót kiến thức. Hãy dùng bộ câu hỏi song song với việc học tập để chuẩn bị cho kì thi của mình. 36 chương sinh lý được gói gọn trong 1 file PDF với khoảng 254 trang, trình bày bắt mắt, câu hỏi đáp án rõ ràng. Chúc các bạn học và thi tốt! Download Tại Đây Trắc nghiệm sinh lý chương máuTrắc nghiệm sinh lý chương tim mạchTrắc nghiệm sinh lý chương hô hấpTrắc nghiệm sinh lý chương tiêu hóaTrắc nghiệm sinh lý chương thậnTrắc nghiệm sinh lý chương nội tiếtTrắc nghiệm sinh lý chương sinh dụcTrắc nghiệm sinh lý chương thần kinhBộ câu hỏi lượng giá sinh lý học theo các bàiĐề thi sinh lý 6 đề Một bộ trắc nghiệm sinh lý có đáp án được YhocData chia sẻ tới các bạn. Bộ trắc nghiệm này được phân chia theo từng chương rõ án được thể hiện ngay mỗi câu hỏi. Giúp các bạn dễ dàng rèn luyện kiến thức sinh lý học. Tạo nhiều gợi nhớ đặc điểm sinh lý các hệ cơ quan. Dễ dàng tiếp thu khối lượng thông tin mới dễ số câu trắc nghiệm mẫu tham khảo1/ Các chất sau đây gây giãn mạch, trừA. Nồng độ ion Mg++ trong máu Tác dụng chính của testosteron sau dậy thìA. Phát triển cơ quan sinh Thúc đẩy biệt hoá tinh trùng giai đoạn Thúc đẩy biệt hoá tinh trùng giai đoạn Đưa tinh hoàn từ ổ bụng xuống Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục nam thứ Tế bào Sertoli có vai trò quan trọng trong quá trình sản sinh tinh trùng do có các tác dụng sau, trừA. Bài tiết inhibin có tác dụng kích thích tuyến yên bài tiết Bài tiết các chất dinh dưỡng cung cấp cho quá trình sản sinh tinh Sản xuất ra một protein có có khả năng gắn và vận chuyển testosteron vào lòng ống sinh Tạo thành sườn chống đỡ cho các tế bào dòng tinh và tránh sự xâm nhập của các kháng thể vào ống sinh người có thể tải trọn bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh lý này ngay sau bài viết hoặc chờ vài giây để thấy Link Download bên dưới nhé !!Server 1 Link HereServer 2 Link Here + Bộ tài liệu này bao gồm Bộ 1000 câu trắc nghiệm sinh lí học + Đáp án Trắc nghiệm sinh lí chương Máu Trắc nghiệm sinh lí chương Tim Mạch Trắc nghiệm sinh lí chương Hô Hấp Trắc nghiệm sinh lí chương Tiêu hóa Trắc nghiệm sinh lí chương Thận Trắc nghiệm sinh lí chương Nội tiết Trắc nghiệm sinh lí chương Sinh dục Trắc nghiệm sinh lí chương Thần kinh Tổng hợp 7 bộ đề thi sinh lí học Test trắc nghiệm sinh lí theo từng bài + Các bạn tải tài liệu tại đây nhé TẢI NGAY Chào bạn, nếu bạn là sinh viên Y Khoa đã, đang hoặc sắp đi thực hành lâm sàng tại bệnh viện thì không nên bỏ qua Khóa học kiến thức lâm sàng nội khoa này nhé! Đây là khóa học chất lượng được đánh giá cao bởi khoảng 400 thành viên đăng ký là các sinh viên Y Khoa trên khắp cả nước và các bác sĩ nội khoa. LINK KHÓA HỌC giới thiệu 1000 câu trắc nghiệm sinh lý học mới nhất có đáp án, lại khuyến mãi thêm 2000 câu test trắc nghiệm sinh lý học mà ad đã tìm cho các bạn luôn. Nội dung phần trắc nghiệm sinh lý này khá là nhiều đấy, admin vẫn cập nhật khi có file mới. Các bạn tham khảo để học nhé !!! Nếu bạn quan tâm đến các phần sinh lý khác thì truy cập đây nhé sinh lý học Như các bạn cũng đã biết nguyên tắc hoạt động của là ” không bắt đăng kí tài khoản”, ” không bắt like share” mới tải được tài liệu. hướng đến mọi trải nghiệm của các bạn với mục đích xây dựng cộng đồng y khoa phát triển văn minh và lớn mạnh. Và mục đích cũng giúp các bạn học Y học thật tốt. 1 1000 câu trắc nghiệm sinh lí có đáp án. Sau đây là phần mục lục để tham khảo Trắc nghiệm sinh lý chương 1 máuTrắc nghiệm sinh lý chương 2 tim mạchTrắc nghiệm sinh lý chương 3 hô hấpTrắc nghiệm sinh lý chương 4 tiêu hóaTest sinh lý chương 5 thậnTest sinh lý chương 6 nội tiếtTest sinh lý chương 7 sinh dụcTest sinh lý chương 8 thần kinhPhần đáp án chương 1 máuPhần đáp án chương 2 tim mạchPhần đáp án chương 3 hô hấpPhần đáp án chương 4 tiêu hóaPhần đáp án chương 5 thậnPhần đáp án chương 6 nội tiếtPhần đáp án chương 7 sinh dụcPhần đáp án chương 8 thần kinh Chọn hình thức trắc nghiệm 50 câu/30 phút Ôn tập từng phần Trộn đề tự động Chọn phần Câu 1 Qúa trình chuyển hóa trong cơ thể A. Phân giải vật chất, tạo năng lượng thuộc quá trình đồng hóa B. Chuyể Domain Liên kết Bài viết liên quan Trắc nghiệm sinh lý học Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Từng Chương - Có Đáp Án [Pdf] Tôi Học Y 1000 câu trắc nghiệm hóa sinh có đáp án pdf,1,500 câu trắc nghiệm sinh lý bệnh,1,A giao kê tử hoàng thang,1,AAT,1,Acid uric,1,ACTH,1,AFP,1,ALBUMIN,1,ALDOLASE,1,ALDOSTERON,1,alpha 1 antitrypsin,1,AMONI Xem thêm Chi Tiết Câu 1 Qúa trình chuyển hóa trong cơ thể A. Phân giải vật chất, tạo năng lượng thuộc quá trình đồng hóa B. Chuyển hóa là khả năng cơ thể đáp ứng với kích thích của môi trường sống C. Dị hóa là quá trình thu nhận vật chất từ bên ngoài D. Đồng hóa và dị hóa là 2 mặt thống nhất của chuyển hóa ANYMIND360 / 1 Câu 2 Định luật bảo toàn năng lượng là A. Sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác B. Hoá năng của thức ăn chuyển thành các dạng năng lượng khác cần thiết cho sự sống C. Năng lượng không sinh ra thêm và cũng không mất đi D. Năng lượng tiêu hao dù bất cứ dạng nào cuối cùng để thải ra nhoài dưới dạng nhiệt Câu 3 Dạng năng lượng nằm trong các liên kết hóa học A. Nhiệt năng B. Động năng C. Hóa năng D. Thẩm thấu năng Câu 4 Hình thái cơ thể được duy trì nhờ A. Hóa năng B. Nhiệt năng C. Động năng D. Điện năng ZUNIA12 Câu 5 Dạng năng lượng nào sau đây không sinh công cho cơ thể? A. cơ năng B. thẩm thấu năng C. điện năng D. nhiệt năng Câu 6 Các hình thái chuyển động trong cơ thể được thực hiện nhờ A. Hóa năng B. Động năng C. Thẩm thấu năng D. Điện năng ADMICRO Câu 7 Dạng năng lượng có nguồn gốc từ sự chênh lệch ion giữa 2 bên màng A. Hóa năng B. Động năng C. Thẩm thấu năng D. Điện năng Câu 8 Hai dạng năng lượng có nguồn gốc từ thế năng hai bên màng tế bào là A. Hóa năng và cơ năng B. Điện năng và thẩm thấu năng C. Hóa năng và nhiệt năng D. Cơ năng và nhiệt năng Câu 9 Bản thân cấu trúc của màng bào tương tế bào đã tích trữ trong đó A. Hóa năng B. Động năng C. Thẩm thấu năng D. Điện năng Câu 10 Sự di chuyển của dung môi qua màng bán thấm được thực hiện nhờ A. Hóa năng B. Thẩm thấu năng C. Cơ năng D. Điện năng Câu 11 Dạng năng lượng sau luôn được đào thải khỏi cơ thể A. Nhiệt năng B. Cơ năng C. Diện năng D. Thẩm thấu năng Câu 12 Dạng năng lượng nào sau đây có nguồn gốc thế năng? A. Hóa năng B. Cơ năng C. Thẩm thấu năng D. Nhiệt năng Câu 13 Động năng tồn tại trong A. Liên kết hóa học B. Sự trượt lên nhau của sợi actin và myosin C. Chênh lệch nồng độ các chất ở hai bên màng D. Chênh lệch nồng độ ion hai bên màng Câu 14 Thẩm thấu năng tồn tại trong A. Liên kết hóa học B. Sự trượt lên nhau của sợi actin và myosin C. Chênh lệch nồng độ các chất ở hai bên màng D. Chênh lệch nồng độ ion hai bên màng Câu 15 ATP thuộc dạng năng lượng A. Hóa năng B. Cơ năng C. Thẩm thấu năng D. Điện năng Câu 16 Nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể chủ yếu từ A. Protein B. Carbohydrate C. Glycogen trong cơ D. Các mô mở trong cơ thể Câu 17 Quá trình tổng hợp năng lượng của cơ thể thực chất là quá trình chuyển hóa năng của chất sinh năng thành hóa năng của A. Thức ăn B. ADP C. ATP D. ADH Câu 18 Quá trình tổng hợp năng lượng ATP diễn ra qua mấy giai đoạn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19 Quá trình phosphoryl hóa là quá trình A. Hấp thụ các hợp chất C-H-O vào tế bào B. Đốt cháy các hợp chất C-H-O vào trong tế bào bằng Oxi C. Chuyển giao điện tử qua các cơ chất cho hydro D. Gắn phosphat vào ADP và tích trữ trong đó năng lượng Câu 20 Oxy hóa khử là quá trình A. Thoái hóa các chất sinh năng lượng tạo ra năng lượng tự do, \\mathop {CO}\nolimits_2\ và nước B. Đào thải \\mathop {CO}\nolimits_2\ và nước ra khỏi cơ thể C. Tổng hợp ATP để dự trữ năng lượng cho cơ thể D. Chuyển hóa ATP thành các dạng năng lượng của cơ thể Câu 21 Quá trình oxy hóa khử trong tổng hợp năng lượng thực chất là A. Gắn phosphat vào ADP để tạo thành ATP B. Chuyển hóa ATP thành 5 dạng năng lượng của cơ thể C. Cho và nhận điện tử một cách trực tiếp D. Phá vỡ liên kết của các chất sinh năng Câu 22 Quá trình oxy hóa khử trong tổng hợp năng lượng diễn ra ở A. ty thể B. ty thể và bào tương C. bào tương D. tiêu thể và bào tương Câu 23 Quá trình oxy hóa khử tạo năng lượng là quá trình chuyển giao điện tử của A. Carbon B. Hydro C. Oxy D. Nito Câu 24 Sự oxy hóa chất hóa học nào sau đây tạo ra nhiều năng lượng nhất? A. Glucid B. Lipid C. Protid D. Cả ba như nhau Câu 25 Chọn câu đúng trong các câu sau A. Toàn bộ nhiệt sinh ra từ các phản ứng chuyển hóa được sử dụng cho duy trì cơ thể B. Thức ăn là nguồn cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể C. Ba chất sinh năng lượng chính cho cơ thể protid, amin, lipid D. Quá trình phosphoryl hóa xảy ra ở trung thể Câu 26 ATP cung cấp năng lượng cho quá trình sau, ngoại trừ A. vận chuyển glucose qua màng tế bào B. bơm Na+ - K+ - ATPase C. phản ứng tổng hợp các chất tạo hình D. sự co rút của các sợi actin và myosin Câu 27 Khi tế bào không hoạt động A. hàm lượng ADP trong tế bào thấp B. hàm lượng ADP trong tế bào cao C. các phản ứng sinh năng trong tế bào tăng lên D. hàm lượng ATP không được duy trì ổn định Câu 28 Duy trì cơ thể bao gồm các hoạt động sau A. Thần kinh, hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu B. Tiêu hóa, vận cơ và điều nhiệt C. Sinh sản và phát triển D. a và b đúng Câu 29 Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể A. Vận cơ B. Điều nhiệt C. Tiêu hóa D. Chuyển hóa cơ sở Câu 30 Chuyển hóa năng lượng của toàn cơ thể tăng khi kích thích cấu trúc của thần kinh nào sau đây A. Thần kinh giao cảm B. Phó giao cảm C. Đồi thị D. Phần trước vùng dưới đồi Câu 31 Chuyển hóa cơ sở là các hoạt động A. Diễn ra liên tục để duy trì cơ thể B. Đảm bảo cho sự sinh sản và phát triển C. Sản sinh năng lượng từ vận cơ và tiêu hóa D. Tất cả điều đúng Câu 32 Tiêu hao năng lượng cho chuyển hóa cơ sở là tiêu hao năng lượng để duy trì cơ thể trong điều kiện A. Không vận cơ, không tiêu hóa, không điều nhiệt B. Không sinh sản, không phát triển cơ thể C. Không vận cơ, không sinh sản, không điều nhiệt D. Không vận cơ, không phát triển cơ thể Câu 33 Hoạt động nào sau đây không phải là chuyển hóa cơ sở? A. Thần kinh B. Hô hấp C. Tim mạch D. Tiêu hóa Câu 34 Chọn câu sai, tiêu hao năng lượng cho chuyển hóa cơ sở là tiêu hao năng lượng cho A. Hấp thu chất dinh dưỡng B. Tim đập C. Thận bài tiết D. Trao đổi vật chất qua màng tế bào Câu 35 Đơn vị đo chuyển hóa cơ sở A. Kcal/kg thể trọng/ phút B. Kcal/m3 da/ giờ C. Kcal/m2 da/ ngày D. KJ/m2 da/ giờ Câu 36 Khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hóa cơ sở A. Sốt làm tăng chuyển hóa cơ sở B. Nửa sau chu kỳ kinh nguyệt, chuyển hóa cơ sở thấp hơn bình thường C. Chuyển hóa cơ sở cao nhất lúc 1-4h sáng và thấp nhất lúc 13-16h chiều D. Ưu năng tuyến giáp làm giảm chuyển hóa cơ sở Câu 37 Trong các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hóa cơ sở, yếu tố nào sau đây sai A. Chuyển hóa cơ sở thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13-16 h , thấp nhất lúc 1-4h B. Tuổi càng cao chuyển hóa cơ sở càng giảm C. Ở cùng một lứa tuổi chuyển hóa cơ sở ở nam lớn hơn nữ D. Nửa sau chu kỳ kinh nguyệt chuyển hóa cơ sở giảm Câu 38 Chọn phát biểu SAI về yếu tố ảnh hưởng lên tiêu hao năng lượng cho CHCS A. Người già thấp hơn người trẻ B. Ban ngày cao hơn ban đêm C. Nữa đầu chu kỳ kinh nguyệt cao hơn nữa sau D. Thay đổi khi xúc cảm Câu 39 Điều kiện để đo chuyển hóa cơ sở chính xác A. Nhịn ăn, không vận động và không điều nhiệt B. Không mang thai và không cho con bú C. Không bị mắc bệnh cấp tính và mãn tính D. Nhịn ăn, không mang thai và không mắc bệnh gì Câu 40 Để đo chuyển hóa cơ sở cần dặn bệnh nhân A. Nhịn ăn và không vận động B. Đi vệ sinh C. Uống nhiều nước D. Hít thở sâu Câu 41 Để giữ cho thân nhiệt được hằng định đảm bảo cho tốc độ phản ứng hóa học trong cơ thể diễn ra bình thường, cơ thể phải tiêu hao năng lượng cho hoạt động A. Bài tiết B. Hô hấp C. Điều nhiệt D. Chuyển hóa Câu 42 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự tiêu hao năng lượng trong vận cơ, ngoại trừ A. Thời gian vận cơ B. Cường độ vận cơ C. Tư thế vận cơ D. Mức độ thông thạo Câu 43 Khi vận cơ ……… hóa năng tích lũy trong tế bào cơ chuyển thành công cơ học, ……… bị tiêu hao dưới dạng nhiệt A. 35%, 65% B. 25%, 75% C. 55%, 45% D. 75%, 25% Câu 44 Khi nói về năng lượng tiêu hao cho vận cơ A. Cường độ vận cơ càng lớn thì tiêu hao năng lượng càng thấp B. Càng thông thạo công việc thì năng lượng tiêu hao càng ít C. Dựa vào mức độ thông thạo để chế tạo ra công cụ, phương tiện lao động phù hợp cho từng người D. Số cơ co không liên quan đến mức độ tiêu hao năng lượng Câu 45 Năng lượng tiêu hao trong vận cơ A. Trong vận cơ hóa năng tích lũy trong cơ bị tiêu hao như sau 35% chuyển hóa thành công cơ học, 65% tỏa ra dưới dạng nhiệt B. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính theo kcal/kg cơ thể/giờ C. Cường độ vận cơ càng lớn, mức tiêu hao năng lượng càng giảm D. Tư thế vận cơ càng thoải mái thì càng ít tiêu hoa năng lượng Câu 46 Đơn vị đo tiêu hao năng lượng tiêu hao trong vận cơ A. KJ/ Kg thể trọng/ giờ B. Kcal/ Kg thể trọng/ ngày C. Kcal/ Kg thể trọng/ phút D. KJ/ Kg thể trọng/giờ Câu 47 Về mặt năng lượng, cơ sở để xây dựng chế độ ăn cho người lao động là A. Cường độ vận cơ B. Tư thế vận cơ C. Mức độ tiêu hao năng lượng D. Tiêu hao năng lượng cho phát triển Câu 48 Cơ sở sinh lý học của việc chế tạo công cụ lao động phù hợp với người lao động dựa trên sự tiêu hao năng lượng do A. Chuyển hóa cơ sở B. Cường độ vận cơ C. Tư thế vận cơ D. Mức độ thông thạo công việc Câu 49 Xét dưới gôc độ chuyển hóa năng lượng thì việc huấn luyện tay nghề cho người lao động dựa trên cơ sở tiêu hao năng lượng do A. Chuyển hóa cơ sở B. Cường độ vận cơ C. Tư thế vận cơ D. Mức độ thông thao khi vận cơ Câu 50 SDA của chế độ ăn sau đây có giá trị nhỏ nhất A. Glucid B. Lipid C. Protid D. Hỗn hợp Chào bạn, nếu bạn là sinh viên Y Khoa đã, đang hoặc sắp đi thực hành lâm sàng tại bệnh viện thì không nên bỏ qua Khóa học kiến thức lâm sàng nội khoa này nhé! Đây là khóa học chất lượng được đánh giá cao bởi khoảng 400 thành viên đăng ký là các sinh viên Y Khoa trên khắp cả nước và các bác sĩ nội khoa. xin giới thiệu câu hỏi trắc nghiệm sinh lý học có đáp án từng chương, file này có thể dùng cho các bạn đang học trường đại học y dược huế, y hà nội , y thành phố hcm, y đà nẵng, y cần thơ, y thái bình, y vinh, y trà vinh, y tây nguyên… Hi vọng với file này sẽ giúp các bạn học tốt và thi tốt môn Sinh Lý, môn học cực kì quan trọng trong chương trình y cơ sở của các trường đại học Y hiện nay. Bộ câu hỏi trắc nghiệm SL từng chương, từng bài mà ykhoa247 chia sẻ là khá đầy đủ cho các bạn. Tài liệu được định dạng dưới file pdf và đáp án sẽ có khi các bạn vừa học giáo trình sinh lý vừa tham khảo tập trắc nghiệm này. Một số chương quan trọng trong test sinh lí này ✅Trắc nghiệm sinh lý chương máu và các cơ quan tạo máu. Với chương này các câu hỏi sẽ đề cập đến các tế bào máu như quá trình tạo máu, các tế bào gốc đa năng biệt hóa, một số thông tin về đường kính và thể tích của hồng cầu, cấu tạo tế bào máu, Hemoglobin, một số chất cần thiết cho quá trình tạo máu như vitamin B12, sắt… Tập trắc nghiệm cũng nhắc đến các dòng tế bào máu khác như bạch cầu Lympho , Mono… và tiểu cầu. Các câu hỏi xoay quanh những chủ đề có tính ứng dụng lâm sàng như quá trình đông máu cầm máu, các bệnh lý huyết học. Chắc chắn khi học tốt sinh lý máu, bạn sẽ có kiến thức về mảng lâm sàng, cận lâm sàng như công thức máu, các bệnh lý thiếu máu tán huyết… TẢI VỀ LINK HERE ✅Test sinh lý chương tim mạch có đáp án. Chương tim mạch là một trong những chương hay nhất trong giáo trình sinh lý, đề cập đến nhiều vấn đề mang tính thực tế lâm sàng như các tiếng tim, cấu tạo các vale 2 lá hay 3 lá, chức năng của tâm thất hay tâm nhĩ, hệ thống mạch vành nuôi tim, các chỉ số về cung lượng tim… Khi đi lâm sàng nội tim mạch nếu các bạn sinh viên nắm kĩ những kiến thức cơ bản này sẽ là kim chỉ nam quan trọng để hình thành tư duy chẩn đoán. File trắc nghiệm cũng đề cập đến vấn đề huyết áp, thực tế hiện nay các bệnh lý như tăng huyết áp trên nền bệnh nhân có nguy cơ cao… chắc hẳn vấn đề tăng huyết áp hay các chỉ số huyết áp tâm thu tâm trương và những yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp rất quan trọng mà các bạn sinh viên cần nắm kĩ. TẢI VỀ LINK HERE ✅Trắc nghiệm sinh lý chương hô hấp có đáp án. Nói đến hô hấp thì đây là một mảng khá rộng và hay như tim mạch… file đề cập đến quá trình thông khí, các yếu tố liên quan đến việc hô hấp, cấu tạo và chức năng của phổi. Đặc biệt là có nhấn mạnh đến các bệnh lý hô hấp như bệnh màng trong, viêm phổi, các hội chứng hạn chế hay tắc nghẽn như COPD, hen phế quản. Trên lâm sàng thì mặt bệnh hô hấp khá phong phú, từ các bệnh lý suy hô hấp có liên quan tim mạch đến những bệnh lý ung thư như K phổi, lao phổi… Học tốt sinh lý hô hấp rất quan trọng cho ngoại khoa, nhi khoa, và nội khoa. TẢI VỀ LINK HERE ✅Test sinh lí chương tiêu hóa có đáp án. Nhắc đến chương tiêu hóa thì mặt bệnh ở khoa này phải nói là vô số, rất rất nhiều. Ở file TN chương tiêu hóa này chủ yếu nói đến các hệ thống men tiêu hóa như men tụy, men amylase, men của dạ dày…Sự hấp thu và quá trình tiêu hóa được nhắc đến khá kĩ. Thiết nghĩ, tiêu hóa là một chương có tầm quan trọng trong nội khoa và ngoại khoa… số lượng người bệnh mắc bệnh tiêu hóa là rất nhiều. Khi đi lâm sàng các bạn có thể gặp các mặt bệnh phổ biến như viêm loét dạ dày tá tràng, viêm gan, xơ gan, sỏi túi mật, hội chứng ruột kích thích… đến các mặc bệnh nguy hiểm như ung thư đại trực tràng. Học tốt sinh lý tiêu hóa sẽ giúp các bạn đi lâm sàng nội hay ngoại tiêu hóa dễ dàng hơn rất nhiều. TẢI VỀ LINK HERE ❗ CHÚ Ý Link có gắn quảng cáo. ⏩ Để tải được tài liệu các bạn có thể xem qua CÁCH TẢI TÀI LIỆU ✡️ Khi bạn tải tài liệu qua link trên có nghĩa là bạn đang góp phần duy trì sever website hoạt động. ♻️ cám ơn sự đồng hành của bạn. ✅Trắc nghiệm sinh lí chương thận. Nói đến thận thì phải nghĩ ngay đến quá trình lọc máu. File trắc nghiệm cũng nêu rõ caaus tạo và chức năng của thận, hệ thống lọc máu mao mạch cầu thận, các quai thận, những thông tin về lượng máu đến thận, chức năng nội tiết của thận… Trên lâm sàng thì mặc bệnh của thận khá phong phú từ các bệnh lý phù như hội chứng thận hư, viêm cầu thận cấp hay nặng hơn là suy thận mạn với chức năng thận suy giảm, suy thận cấp hay đặc biệt đáng sợ hơn là ung thư thận. Mặc khác có một số bệnh lý như thận đa nang , các bệnh lý hệ thống có ảnh hưởng đến thận như lupus. Ở phần này khi đi nội hay ngoại thận các bạn sẽ tiếp cận tốt hơn. TẢI VỀ LINK HERE ✅Trắc nghiệm sinh lý chương nội tiết. Khi nhắc đến nội tiết thì chắc các bạn sẽ nghĩ ngay đến tuyến giáp với bệnh hay gặp là cường giáp, suy giáp, viêm giáp tự miễn… một số bạn cũng nghĩ đến các bệnh lí cường hay suy vỏ thượng thận. Nói đến tuyến nội tiết thì có khá là nhiều tuyến và nhiều thông tin liên quan. Để làm rõ chương nội tiết này thì chẳng có cách nào là phải đọc sách sinh lý và đi lâm sàng ! TẢI VỀ LINK HERE ✅Trắc nghiệm sinh lý chương sinh dục và thần kinh. File trắc nghiệm nhắc đến kĩ các hoocmon sinh dục như Tes hay Org…. các bệnh lý sinh dục, tuổi dậy thì. Còn file thần kinh thì nhắc đến các chức năng của não, tủy sống, cấu tạo não, các bệnh lý hay gặp như u não, thoát vị đĩa đệm… TẢI VỀ SINH DỤC THẦN KINH Ngoài ra YKHOA247 còn chia sẻ rất nhiều File trắc nghiệm sinh lý học có đáp án TIPS nhấn vào nhãn SINH LÝ để xem nhiều tài liệu hơn. Bài viết được đăng bởi thành lập với mục đích chia sẻ kiến thức Y Khoa. Mọi thông tin trên trang web chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc không nên tự chẩn đoán và điều trị cho mình.

trắc nghiệm sinh lý học